Theo đơn giá nhân công xây dựng bình quân vừa được Sở Xây dựng Hải Dương công bố, TP Hải Dương có đơn giá cao nhất tỉnh trong cùng nhóm nhân công, cùng cấp bậc nghề nghiệp.
Nhân công được chia làm 2 nhóm với đơn giá bình quân theo khu vực như sau:
TT | Nhóm | Cấp bậc | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (Đơn vị tính: đồng/ngày) | ||
Vùng I | Vùng II | Vùng III | |||
I | Nhóm nhân công xây dựng | ||||
1.1 | Nhóm I | 3,5/7 | 232.000 | 223.000 | 207.000 |
1.2 | Nhóm II | 3,5/7 | 237.000 | 228.000 | 211.000 |
1.3 | Nhóm III | 3,5/7 | 261.000 | 251.000 | 231.000 |
1.4 | Nhóm IV | ||||
+ Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng. | 3,5/7 | 254.000 | 244.000 | 227.000 | |
+ Nhóm lái xe các loại | 2/4 | 254.000 | 244.000 | 227.000 | |
II | Nhóm nhân công khác | ||||
2.1 | Vận hành tàu, thuyền sông | ||||
- Thuyền trưởng | 1,5/2 | 409.000 | 394.000 | 365.000 | |
- Thuyền phó, máy I | 1,5/2 | 388.000 | 373.000 | 346.000 | |
- Máy trưởng, Điện trưởng | 1,5/2 | 390.000 | 375.000 | 348.000 | |
- Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I | 1,5/2 | 388.000 | 373.000 | 346.000 | |
- Kỹ thuật viên cuốc II | 1,5/2 | 363.000 | 349.000 | 324.000 | |
- Thủy thủ, thợ máy, thợ điện | 2/4 | 348.000 | 327.000 | 303.000 | |
2.2 | Thợ lặn | 2/4 | 620.000 | 570.000 | 534.000 |
2.3 | Kĩ sư khảo sát, thí nghiệm, kĩ sư trực tiếp | 4/8 | 270.000 | 260.000 | 246.000 |
2.4 | Nghệ nhân | 1,5/2 | 590.000 | 560.000 | 520.000 |
Trong đó, vùng 1 là TP Hải Dương. Vùng 2 gồm các địa phương: Chí Linh, Kinh Môn, Bình Giang, Cẩm Giàng, Gia Lộc, Kim Thành, Nam Sách, Tứ Kỳ. Vùng 3 gồm các huyện: Ninh Giang, Thanh Hà, Thanh Miện.
Đây là cơ sở để các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng từ ngày 1/7/2024.
HK