Tiểu sử tóm tắt của ứng cử viên đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 ở đơn vị bầu cử số 12

28/04/2021 20:46

Đơn vị bầu cử số 12 tại huyện Thanh Miện. Số người ứng cử trong danh sách này là 8 đại biểu. Số đại biểu được bầu là 5 đại biểu.

1. Ông Đồng Dũng Mạnh

1. Họ và tên thường dùng:      ĐỒNG DŨNG MẠNH
2. Họ và tên khai sinh:             ĐỒNG DŨNG MẠNH
3. Ngày, tháng, năm sinh: 03/01/1966;     
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương  
7. Quê quán: Xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương 
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Liên Đông, xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương 
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 142721567
Ngày cấp: 13/8/2009          Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh;           
11. Tôn giáo: Không
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Chính trị chuyên ngành Chính trị
- Học vị: Thạc sỹ Kinh tế Chính trị;        Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1 khung Châu Âu
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Thanh Miện
15. Nơi công tác: Huyện ủy Thanh Miện
16. Ngày vào Đảng: 15/4/1994       
- Ngày chính thức: 15/4/1995;       Số thẻ đảng viên: 08058096
- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thanh Miện
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: 
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Dân Đảng; Ủy ban MTTQ huyện Thanh Miện
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ủy ban MTTQ huyện Thanh Miện, nhiệm kỳ 2016 - 2021
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: 
- Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương năm 2017, 2019, 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Thanh Miện, nhiệm kỳ 2011 - 2016, 2016 – 2021; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016 - 2021 

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
 (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ năm 1986
 đến tháng 11 năm 1995
Công nhân kỹ thuật, Bí thư Đoàn thanh niên Xí nghiệp Cơ khí lắp máy và điện Cẩm Phả, Quảng Ninh
Từ tháng 12 năm 1995 
đến tháng 7 năm 1998
Học viên - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Khu vực I
Từ tháng 8 năm 1998 
đến tháng 10 năm 1999
Cán bộ Phòng Vật tư - Mỏ than Dương Huy - tỉnh Quảng Ninh
Từ tháng 11 năm 1999
 đến tháng 4 năm 2004
Cán bộ giáo vụ - Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Thanh Miện
Từ tháng 5 năm 2004 
đến tháng 8 năm 2005
Chánh Văn phòng Huyện ủy Thanh Miện
Từ tháng 9 năm 2005 
đến tháng 8 năm 2010
Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chánh Văn phòng Huyện ủy Thanh Miện
Từ tháng 9 năm 2010 
đến tháng 9 năm 2013
Ủy viên BTV Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy Thanh Miện
Từ tháng 10 năm 2013
 đến tháng 3 năm 2015
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy xã Ngũ Hùng
Từ tháng 4 năm 2015 
đến tháng 8 năm 2015
Ủy viên BTV Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy Thanh Miện
Từ tháng 9 năm 2015 
đến tháng 5 năm 2016
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Thanh Miện
Từ tháng 6  năm 2016 
đến tháng 6 năm 2019
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Thanh Miện, 
Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016 - 2021
Từ tháng 7 năm 2019 đến nayTỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Thanh Miện, 
Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016 - 2021

Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Đồng Dũng Mạnh

2. Ông Nguyễn Trường Minh

1. Họ và tên thường dùng:  NGUYỄN TRƯỜNG MINH

2. Họ và tên khai sinh:  NGUYỄN TRƯỜNG MINH

3. Ngày, tháng, năm sinh: 10/10/1982           
4. Giới tính:  Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác

6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

7. Quê quán:  Phường Minh Khai, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 12 phố Lương Thế Vinh, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nơi ở hiện nay: Như trên

9. Số Căn cước công dân: 030082010423

Ngày cấp: 17/02/2017        Cơ quan cấp: Cục ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

10. Dân tộc: Kinh         
11. Tôn giáo: Không

12. Trình độ: 

- Giáo dục phổ thông:  12/12 phổ thông

- Chuyên môn, nghiệp vụ:  Đại học chuyên ngành Sư phạm giáo dục thể chất

- Học vị: Không Học hàm: Không

- Lý luận chính trị: Trung cấp

- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1

13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Thanh tra viên

15. Nơi công tác:  Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương

16. Ngày vào Đảng: 16/8/2013

 - Ngày chính thức: 05/9/2014; Số thẻ đảng viên: 08107221

 - Chức vụ trong Đảng: Đảng viên

 - Ngày ra khỏi Đảng: Không

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: 

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ quan Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên

18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích

21. Là đại biểu Quốc hội: Không

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không 

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ tháng 11 năm  2004
đến tháng  9 năm 2007
Nhân viên Sở Thể dục, Thể thao tỉnh Hưng Yên
Từ  tháng  10 năm  2007
đến tháng  3 năm 2008
Nhân viên Sở Thể dục, Thể thao tỉnh Hải Dương
Từ tháng  4 năm  2008
đến tháng  6 năm 2010
Nhân viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Từ tháng  7 năm  2010
đến 04 tháng  11 năm 2010
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Từ ngày 05 tháng  11 năm  2010
đến nay
Thanh tra viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương

Hải Dương, ngày 9 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Trường Minh

3. Ông Vũ Tiến Phụng

1. Họ và tên thường dùng: VŨ TIẾN PHỤNG

2. Họ và tên khai sinh: VŨ TIẾN PHỤNG

3. Ngày, tháng, năm sinh: 09/10/1972           
4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

7. Quê quán: Xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 12 Đỗ Ngọc Du, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nơi ở hiện nay: Như trên

9. Số CMND: 142130412

Ngày cấp: 05/11/2014            Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương

10. Dân tộc: Kinh               
11. Tôn giáo: Không

12. Trình độ:  

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cao đẳng, chuyên ngành Sư phạm Toán; Đại học, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại; Đại học, chuyên ngành Giáo dục lý luận chính trị

- Học vị: Thạc sĩ Quản lý khoa học và công nghệ         - Học hàm: Không

- Lý luận chính trị: Cao cấp

- Ngoại ngữ: Nga trình độ C

13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy

15. Nơi công tác: Ban Nội chính Tỉnh ủy

16. Ngày vào Đảng: 03/02/1995

- Ngày chính thức: 03/02/1996;        Số thẻ đảng viên: 08048632

- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy

- Ngày ra khỏi Đảng: Không

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: 

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Ban Nội chính Tỉnh ủy

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên

18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2017

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng: Không bị kỷ luật, không có án tích

21. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Dương nhiệm kỳ 2016-2021

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ tháng 02 năm 1993
đến tháng 8 năm 1996
Giáo viên toán, Bí thư Đoàn TTGDTX Tân Trường, huyện Cẩm Bình, tỉnh Hải Hưng
Từ tháng 8 năm 1996 
đến tháng 12 năm 1997
Cán bộ đoàn chuyên trách Huyện đoàn Cẩm Bình (tỉnh Hải Hưng) và Cẩm Giàng (tỉnh Hải Dương)
Từ tháng 01 năm 1998
đến tháng 12 năm 1999
Cán bộ đoàn chuyên trách thuộc Thành đoàn Hải Dương
Từ tháng 12 năm 1999
đến tháng 5 năm 2002
Chuyên viên Ban Tuyên giáo Thành uỷ Hải Dương
Từ tháng 5 năm 2002
đến tháng 6 năm 2003
Phó trưởng Ban Tuyên giáo Thành uỷ Hải Dương
Từ tháng 6 năm 2003
đến tháng 5 năm 2004
Phó Bí thư Thường trực Đảng uỷ, Quyền chủ tịch UBND phường Quang Trung, thành phố Hải Dương
Từ tháng 5 năm 2004
đến tháng 7 năm 2005
Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND phường Quang Trung, thành phố Hải Dương
Từ tháng 7 năm 2005
đến tháng 12 năm 2009
Thành uỷ viên, Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND phường Quang Trung, thành phố Hải Dương
Từ tháng 12 năm 2009
đến tháng 7 năm 2010
Thành uỷ viên, Phó chủ tịch UBND thành phố Hải Dương
Từ tháng 7 năm 2010
đến tháng 8 năm 2015
Uỷ viên Ban thường vụ Thành uỷ, Phó chủ tịch Thường trực UBND thành phố Hải Dương
Từ tháng 9 năm 2015
đến tháng 10 năm 2015
Phó Bí thư Thành uỷ, Phó Chủ tịch Thường trực UBND thành phố Hải Dương
Từ tháng 10 năm 2015
đến tháng 02 năm 2020
Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương
Từ tháng 02 năm 2020
đến tháng 4 năm 2020
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương
Từ tháng 4 năm 2020
đến tháng 10 năm 2020
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Hải Dương
Từ tháng 10 năm 2020
đến tháng 3 năm 2021
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Hải Dương
Từ tháng 3 năm 2021
đến nay
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Hải Dương

Hải Dương, ngày 9 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Vũ Tiến Phụng

4. Bà Trần Thị Thanh Thảo

1. Họ và tên thường dùng: TRẦN THỊ THANH THẢO

2. Họ và tên khai sinh: TRẦN THỊ THANH THẢO

3. Ngày, tháng, năm sinh: 18/10/1971                 
4. Giới tính: Nữ

5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác

6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị xã Hải Dương (nay là thành phố Hải Dương), tỉnh Hải Dương

7. Quê quán: Xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 39, đường Tăng Bạt Hổ, khu 12, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nơi ở hiện nay: Như trên

9. Số Chứng minh nhân dân: 141459495

Ngày cấp: 7/8/2007                           Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương

10. Dân tộc: Kinh                       
11. Tôn giáo: Không

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông

- Chuyên môn, nghiệp vụ:  Đại học Sư phạm, chuyên ngành Tâm lý - Quản lý

- Học vị:  Thạc sĩ Quản lý giáo dục              Học hàm: Không

- Lý luận chính trị: Cao cấp

- Ngoại ngữ: Anh trình độ C

13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Hội LHPN tỉnh

15. Nơi công tác: Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Hải Dương

16. Ngày vào Đảng:  5/6/1997

-  Ngày chính thức: 5/6/1998;  Số thẻ đảng viên: 08002529

- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ cơ quan Hội LHPN tỉnh

- Ngày ra khỏi Đảng: Không

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: 

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương.

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội: Không

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ tháng 11 năm 1988 đến tháng 01 năm 1994Công nhân Xí nghiệp May I - Hải Hưng.
Từ tháng 02 năm 1994 đến tháng 12 năm 1996Cán bộ Hội LHPN tỉnh Hải Hưng.
Từ tháng 01 năm 1997 đến tháng 5 năm 2010Cán bộ, UVBCH, UVBTV, Phó ban, Trưởng ban Tuyên giáo; Chánh Văn phòng Hội LHPN tỉnh.
Từ tháng 6 năm 2010 đến tháng 02 năm 2017Phó Chủ tịch Hội LHPN tỉnh, Phó Bí thư Chi bộ cơ quan.
Từ tháng 3 năm 2017 đến tháng 10 năm 2020Phó Chủ tịch Thường trực Hội LHPN tỉnh Hải Dương, Phó Bí thư Chi bộ cơ quan.
Từ tháng 11 năm 2020 đến 02 năm 2021Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Thường trực Hội LHPN tỉnh, Phó Bí thư Chi bộ cơ quan.
Từ tháng 3 năm 2021 đến nayTỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh, Bí thư Chi bộ cơ quan.

Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Trần Thị Thanh Thảo

5. Bà Phạm Thị Minh Thơm

1. Họ và tên thường dùng: PHẠM THỊ MINH THƠM

2. Họ và tên khai sinh: PHẠM THỊ MINH THƠM

3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/6/1983                   
4. Giới tính: Nữ

5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác. 

6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

7. Quê quán: Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

8. Nơi đăng ký thường trú: Khu 6, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương 

Nơi ở hiện nay: Số nhà 5, ngách 37/22, đường Đàm Lộc, khu 6, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

9. Số Chứng minh nhân dân: 142847268

Ngày cấp: 02/5/2013          Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương

10. Dân tộc: Kinh             
11. Tôn giáo: Không

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kỹ thuật môi trường 

- Học vị: Không                                                  Học hàm: Không

- Lý luận chính trị: Sơ cấp

- Ngoại ngữ: Anh trình độ A

13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chuyên viên 

15. Nơi công tác: Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương

16. Ngày vào Đảng:  13/7/2017                   

- Ngày chính thức:  13/7/2018;     Số thẻ đảng viên: 08118762

- Ngày ra khỏi Đảng:  Không

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: 

- Tên tổ chức đoàn thể:  Công đoàn Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích 

21. Là đại biểu Quốc hội: Không 

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không 

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ tháng 8 năm 2007 đến tháng 9 năm 2008Cán bộ Hợp đồng Ban giải phóng mặt bằng huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 10 năm 2008 đến tháng 5 năm 2013Cán bộ hợp đồng Ban Tổ chức Hội LHPN tỉnh Hải Dương
Từ tháng 6 năm 2013 đến tháng 02 năm 2017Chuyên viên Ban Tổ chức, Hội LHPN tỉnh Hải Dương
Từ tháng 3 năm 2017 đến tháng 10 năm 2020Chuyên viên Ban Gia đình - Xã hội, Hội LHPN tỉnh Hải Dương
Từ tháng 11 năm 2020 đến tháng 3 năm 2021Chuyên viên Ban Tuyên giáo - Chính sách, luật pháp, Hội LHPN tỉnh Hải Dương

Hải Dương, ngày 9 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Thị Minh Thơm

6. Ông Nguyễn Khắc Toản

1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN KHẮC TOẢN 

2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN KHẮC TOẢN 

3. Ngày, tháng, năm sinh: 16/6/1973           
4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác

6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương 

7. Quê quán: Thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

8. Nơi đăng ký thường trú: Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Nơi ở hiện nay: Số nhà 19 phố Đỗ Quang, khu 2 thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

9. Số Chứng minh nhân dân: 142124498

Ngày cấp: 11/02/2014          Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương

10. Dân tộc: Kinh               
11. Tôn giáo: Không

12. Trình độ: 

- Giáo dục phổ thông:  12/12 phổ thông

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cao đẳng sư phạm Toán; Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

- Học vị: Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp      Học hàm:  Không

- Lý luận chính trị: Cao cấp;                        Ngoại ngữ: Anh trình độ B1 châu Âu

13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ tịch HĐND tỉnh

15. Nơi công tác: Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

16. Ngày vào Đảng: 09/8/1997

- Ngày chính thức: 09/8/1998;     Số thẻ đảng viên: 08028718

- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương

- Ngày ra khỏi Đảng: Không

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:  

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:  Công đoàn viên

18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2020

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích

21. Là đại biểu Quốc hội: Không

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Gia Lộc, nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016; 2016-2021, đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ  2016 – 2021.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ tháng  9 năm 1994,
đến tháng 5 năm 1996
Giáo viên, Bí thư Chi Đoàn, Tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường PTCS Nghĩa Hưng, huyện Tứ Lộc, tỉnh Hải Hưng  (Nay là trường THCS thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
Từ tháng 6 năm 1996
đến tháng 8 năm 1996
Cán bộ cơ quan Huyện đoàn Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 9 năm 1996
đến tháng 8 năm 2000
Phó bí thư Huyện đoàn Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; đi học và tốt nghiệp Học  viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Từ tháng 9 năm 2000
đến tháng 12 năm 2000
Huyện ủy viên, Phó Bí thư Huyện đoàn Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 01 năm 2001
đến tháng 9 năm 2004
Huyện ủy viên, Bí thư Huyện đoàn Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; đi học Đại học Nông nghiệp I Hà Nội (VHVL)
Từ tháng 10 năm 2004
đến tháng 9 năm 2006
Huyện ủy viên, Phó Trưởng ban thường trực Ban Tuyên giáo Huyện ủy Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.
Từ tháng 10 năm 2006
đến tháng 8 năm 2007
Huyện ủy viên, Trưởng phòng CN-TM-KHCN huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 9 năm 2007
đến tháng 8 năm 2009
Huyện ủy viên, Bí thư Đảng ủy xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 9 năm 2009
đến tháng 7 năm 2010
Huyện ủy viên, Trưởng phòng VH-TT huyện Gia Lộc; đi học Cao cấp LLCT tại Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
Từ tháng 8 năm 2010
đến tháng 5 năm 2011
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng phòng VH-TT huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 6 năm 2011
đến tháng 8 năm 2015
Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương; đi học Cao học tại trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội
Từ tháng 9 năm 2015
đến tháng 10 năm 2015
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy; Phó Chủ tịch HĐND huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 11 năm 2015
đến tháng 12 năm 2015
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy; Phó Chủ tịch HĐND huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 01 năm 2016
đến tháng 5 năm 2016
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 6 năm 2016
đến tháng 7 năm 2018
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 8 năm 2018
đến tháng 8 năm 2020
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Từ tháng 9 năm 2020
 đến ngày 10 tháng 3 năm 2021
Tỉnh ủy viên, Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh Hải Dương
Từ ngày 10 tháng 3 năm 2021 đến nayTỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương

Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Khắc Toản

7. Ông Khổng Quốc Tuân

1. Họ và tên thường dùng:KHỔNG QUỐC TUÂN

2. Họ và tên khai sinh: KHỔNG QUỐC TUÂN

3. Ngày, tháng, năm sinh: 25/10/1982                    
4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác

6. Nơi đăng ký khai sinh:  Xã Lê Bình, huyện Ninh Thanh, tỉnh Hải Hưng

7. Quê quán: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 226 phố Hồng Châu, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nơi ở hiện nay: Như trên

9. Số Căn cước công dân: 030082009105

Ngày cấp: 02/5/2019Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội

10. Dân tộc: Kinh.
11. Tôn giáo:  Không

12. Trình độ: 

- Giáo dục phổ thông:  12/12 phổ thông

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kinh tế thương mại

- Học vị:  Thạc sĩ ngành Kinh tế phát triển Học hàm: Không

- Lý luận chính trị:  Cao cấp

- Ngoại ngữ:  Anh trình độ C

13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Giám đốc

15. Nơi công tác: Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương

16. Ngày vào Đảng: 31/3/2008

- Ngày chính thức: 31/3/2009; Số thẻ đảng viên 08092519

- Chức vụ trong Đảng: Chi ủy viên chi bộ số 3 - Đảng bộ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Ngày ra khỏi Đảng: Không

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ quan Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên

18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:  Không

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể):  Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội: Không

22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
(Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ tháng 12 năm 2004
đến tháng 10 năm 2005
Nhân viên hợp đồng tại Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hải Dương
Từ  tháng  11 năm  2005
đến tháng  3 năm 2008
Chuyên viên tại Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hải Dương
Từ  tháng  4 năm  2008
đến 01 tháng  4 năm 2012
Chuyên viên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Từ  ngày 02 tháng  4 năm  2012
đến ngày 14 tháng  01 năm 2013
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Từ ngày 15 tháng  01 năm  2013
đến nay
Giám đốc Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch -Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương

Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Khổng Quốc Tuân

8. Ông Trần Thanh Tuấn

1. Họ và tên thường dùng:      TRẦN THANH TUẤN
2. Họ và tên khai sinh:             TRẦN THANH TUẤN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 20/11/1982;     
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6.  Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
7.  Quê quán: Xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà K40, phố Đặng Tư Tề, khu Lê Bình, thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
9.  Số Chứng minh nhân dân: 142098091
Ngày cấp: 23/12/2013         Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương.
10. Dân tộc: Kinh;       
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:  
 - Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Sư phạm Toán
- Học vị: Không                Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh TOEFLITP
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy
15. Nơi công tác: Huyện ủy Thanh Miện
16. Ngày vào Đảng:  05/3/2008
- Ngày chính thức: 05/3/2009; Số thẻ đảng viên 08091879
- Chức vụ trong Đảng: Chi ủy viên Chi bộ Văn phòng
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: 
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn; Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Dân Đảng
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Giấy khen của Văn phòng Tỉnh ủy năm 2016 và năm 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không 

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gianCông việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác
 (Chính quyền, Đảng, đoàn thể)
Từ tháng 9 năm 2003 
đến tháng 6 năm 2015
Giáo viên Toán - Vật lý tại Trường THCS Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Dương
Từ tháng 7 năm 2015 
đến tháng 10 năm 2016
Chuyên viên Văn phòng Huyện ủy Thanh Miện
Từ tháng 11 năm 2016 đến nayPhó Chánh Văn phòng Huyện ủy Thanh Miện

Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Trần Thanh Tuấn

(0) Bình luận
Nổi bật
    Tin mới nhất
    Tiểu sử tóm tắt của ứng cử viên đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 ở đơn vị bầu cử số 12