Lịch tựu trường, nghỉ Tết của 53 tỉnh, thành

23/08/2020 16:05

Trong khung thời gian kế hoạch năm học 2020-2021, nhiều tỉnh, thành đã xác định thời gian nghỉ Tết Nguyên đán và nghỉ hè cho học sinh.

Lịch cụ thể như sau:

STTTỉnh, thànhNgày tựu trườngNgày khai giảngNghỉ TếtKết thúc năm học
1An Giang1.95.9Trước 31.5.2021
2Bắc Giang1.959Trước 31.5.2021
3Bắc Kạn1959Trước 31.5.2021
4Bạc Liêu1.95.9Trước 31.5.2021
5Bắc Ninh1.95.98-16.2.2021Trước 31.5.2021
6Bến Tre3.95.98-16.2.2021mầm non: 28.5.2021; phổ thông: Trước 31.5.2021
7Bình ĐịnhMầm non, tiểu học: 3.9; THCS, THPT: 1.95.9Ít nhất 7 ngàyTrước 31.5.2021
8Bình Dương1.95.9mầm non: 29-31.5.2021; Phổ thông: 31.5.2021; GDTX: 24.5.2021
9

Bình Phước

1.95.9Mầm non: 8-19.2.2021; Phổ thông, GDTX: 10-16.2.2021mầm non, tiểu học: 26.5.2021; THCS, THPT, GDTX: 31/5
10Cà Mau1.95.98-20.2.2021Trước 30.5.2021
11Cần Thơ1.95.98-20.2.2021Trước 31.5.2021
12Cao Bằng1.95.9Trước 31.5.2021
13Đắk Lắk1.95.9Trước 31.5.2021
14Đắk Nông1.95.98-16.2.2021Trước 31.5.2021
15Đồng Nai1.95.931.5.2021
16Đồng Tháp1.95.931.5.2021
17Gia LaiMầm non, Tiểu học, THCS, THPT: 3.9; hệ GDTX: 5.95.98-21.2.202130.5.2021
18Hà Giang1.95.9mầm non, tiểu học: 14 ngày liên tục; THCS, THPT: 9-14 ngàyTrước 31.5.2021
19Hà Nam1.95.9Trước 31.5.2021
20Hà Nội1.95.9mầm non, phổ thông: 28.5.2021; GDTX: 14.5.2021
21Hà Tĩnh1.95.98-16.2.2021Trước 31.5.2021
22Hải Dương3.95.98-16.2.2021mầm non, tiểu học: 28.5.2021; THCS, THPT, GDTX: 29.5.2021
23Hải Phòng1.95.9Ít nhất 7 ngày31.5.2021
24Hậu Giang3.95.9Trước 31.5.2021
25Hòa Bình1.95.9mầm non: 28.5.2021; phổ thông, GDTX: 29.5.2021
26Hưng Yên1.95.9Trước 31.5.2021
27Khánh Hòa1.95.9Trước 31.5.2021
28Kiên Giang1.95.9 (vùng khó khăn, biên giới, hải đảo: 3-5.9)Một tuần30.5.2021
29Lai Châu3.95.931.5.2021
30Lâm Đồng3.95.9Trước 31.5.2021
31Lạng Sơn1.95.9Trước 31.5.2021
32Lào Cai1.95.98-20.2.2021Trước 31.5.2021
33Long An3.95.97-16.2.2021Trước 31.5.2021
34Nam Định1.95.9Ít nhất 7 ngàyTrước 22.5.2021
35Nghệ An1.95.98-16.2.2021Trước 31.5.2021
36Ninh Bình1.95.9Trước 31.5.2021
37Ninh Thuận1.95.9Tối đa 10 ngàyTrước 31.5.2021
38Phú Yên3.95.98-21.2.2021mầm non, tiểu học: 24-30.5.2021; THCS, THPT, GDTX: 24-26.5.2021
39Quảng Bình3.95.9Trước 31.5.2021
40Quảng Nam1.95.9mầm non, phổ thông: 25-29.5.2021; GDTX: 17-22.5.2021
41Quảng Ngãi1.95.9Trước 31.5.2021
42Quảng Ninh3.95.98-20.2.2021mầm non, tiểu học: 28.5.2021; THCS, THPT, GDTX: 29.5.2021
43Sóc Trăng1.95.98-20.2.2021Trước 31.5.2021
44Sơn La1.95.9Trước 31.5.2021
45Tây Ninh1.95.98-19.2.20228.5.2021
46Thanh Hóa1.95.9Trước 31.5.2021
47Thừa Thiên - Huế5.95.9Trước 31.5.2021
48TP Hồ Chí MinhMầm non: 5.9; Tiểu học, THCS, THPT: 1.95.98-16.2.202124-29.5.2021
49Trà Vinh1-4.95.98-20.2.2021Trước 31.5.2021
50Tuyên Quang1.95.9Trước 31.5.2021
51Vĩnh Long1.95.931.5.2021
52Vĩnh Phúc1.95.931.5.2021
53Yên Bái1.95.98-18.2.2021Trước 31.5.2021

Theo Zing

(0) Bình luận
Lịch tựu trường, nghỉ Tết của 53 tỉnh, thành