Giáo dục và đào tạo

Khối trường quân đội công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024

ĐH (theo Vietnam+) 17/08/2024 20:5

Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào 17 cơ sở giáo dục đại học là các học viện, nhà trường quân đội năm 2024.

Thí sinh dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông. (Ảnh: TTXVN)
Thí sinh dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông

Chiều tối nay, 17/8, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào các học viện, nhà trường quân đội năm 2024.

Theo đó, 17 trường quân đội đều có điểm chuẩn trên 20. Cao nhất là tổ hợp C00 đối với thí sinh nam ở miền Bắc thi vào Trường Sỹ quan Chính trị với 28,55 điểm.

Cụ thể, điểm chuẩn các trường như sau:

Phụ lục I
KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC QUÂN SỰ
TỪ KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Tên trường/Đối tượngĐiểmGhi chú
1. HỌC VIỆN KTQSTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc
Thí sinh Nam26,13Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25
Thí sinh Nữ27,71
b) Miền Nam
Thí sinh Nam25,46
Thí sinh Nữ26,52
2. HỌC VIỆN QUÂN YTổ hợp xét tuyển: A00, B00
a) Bác sỹ đa khoa
Miền Bắc
Thí sinh Nam26,13Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hóa ≥ 8,50
Thí sinh Nữ27,49
Miền Nam
Thí sinh Nam25,75Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 9,00
Thí sinh Nữ27,34
b) Dược học
Miền Bắc
Thí sinh Nam25,19Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,60
Thí sinh Nữ27,28
Miền Nam
Thí sinh Nam24,56
Thí sinh Nữ26,26
c) Y học dự phòng
Thí sinh Nam miền Bắc24,35
Thí sinh Nam miền Nam24,12
3. HỌC VIỆN HẬU CẦNTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc
Thí sinh Nam26,22
Thí sinh Nữ27,28
b) Miền Nam
Thí sinh Nam25,29
Thí sinh Nữ26.62
4. HỌC VIỆN KHQS
a) Ngôn ngữ AnhTổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam26,48
Thí sinh Nữ27,54
b) Ngôn ngữ NgaTổ hợp xét tuyển: D01, D02
Thí sinh Nam25,88
Thí sinh Nữ27,17
c) Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp xét tuyển: D01, D04
Thí sinh Nam26,67
Thí sinh Nữ28,22
d) Quan hệ quốc tếTổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam25,94
Thí sinh Nữ27,72
đ) Trinh sát kỹ thuậtTổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc25,26
Thí sinh Nam miền Nam24,50
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂNTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc24,21
b) Thí sinh Nam miền Nam20,60
6. HỌC VIỆN PK-KQTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc23,70Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,00
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,25
b) Thí sinh Nam miền Nam22,05
7. HỌC VIỆN BPTổ hợp xét tuyển: A01, C00
a) Ngành Biên phòng
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc24,60
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế25,20
Thí sinh Nam Quân khu 523,04
Thí sinh Nam Quân khu 721,30
Thí sinh Nam Quân khu 923,70
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc28,37
Thí sinh Nam Quân khu 4 - Quảng Trị và TT-Huế27,58
Thí sinh Nam Quân khu 527,34
Thí sinh Nam Quân khu 727,20
Thí sinh Nam Quân khu 927,90Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.75
b) Ngành Luật: C00
Thí sinh Nam miền Bắc26,75Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 8.00
Thí sinh Nam miền Nam26,63
8. TRƯỜNG SQLQ1Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc24,45Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.80
9. TRƯỜNG SQLQ2Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và Thừa Thiên Huế)
24,68
b) Thí sinh Nam Quân khu 523,75
c) Thí sinh Nam Quân khu 723,89
d) Thí sinh Nam Quân khu 925,24Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 8,00
10. TRƯỜNG SQCT
Thí sinh Nam miền Bắc
Tổ hợp C0028,55Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 9,50
Tổ hợp A0026,22
Tổ hợp D0125,41
Thí sinh Nam miền Nam
Tổ hợp C0027,20Tiêu chí phụ 1: Văn ≥ 7,50
Tổ hợp A0024,92
Tổ hợp D0123,20
11. TRƯỜNG SQPBTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc21,70
b) Thí sinh Nam miền Nam22,25
12. TRƯỜNG SQCBTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22,45Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 7,20
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 7,00
b) Thí sinh Nam miền Nam22,05
13. TRƯỜNG SQTTTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22,80
b) Thí sinh Nam miền Nam23,42Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8,40
14. TRƯỜNG SQTTGTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22,55
b) Thí sinh Nam miền Nam22,45
15. TRƯỜNG SQPHTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22,55
b) Thí sinh Nam miền Nam21,25
16. TRƯỜNG SQĐCTổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Thí sinh Nam miền Bắc22,45
b) Thí sinh Nam miền Nam22,20
17. TRƯỜNG SQKQTổ hợp xét tuyển: A00, A01
Phi công quân sự:
Thí sinh Nam toàn quốc
22.35
SQ Dù-Tìm kiếm CN đường không
Thí sinh Nam toàn quốc
21.05
ĐH (theo Vietnam+)
(0) Bình luận
Khối trường quân đội công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024