Đơn vị bầu cử số 8 tại huyện Tứ Kỳ. Số người ứng cử trong danh sách này là 8 đại biểu. Số đại biểu được bầu là 5 đại biểu.
1. Bà Lương Thu Hương
1. Họ và tên thường dùng: LƯƠNG THU HƯƠNG
2. Họ và tên khai sinh: LƯƠNG THU HƯƠNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 08/8/1966;
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tị̣ch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện xin thủ tục xin gia nhậ̣p quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Thôn Nội Linh, xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
7. Quê quán: Thôn Nội Linh, xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
8. Nơi đăng ký thường trú: Số 109, phố Hào Thành, khu 3 phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 143005249
Ngày cấp: 20/02/2009 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh
- Học vị: Thạc sĩ kinh tế; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Không; - Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Kinh doanh
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác:
Chủ tịch - Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Ban chấp hành Hội phụ nữ tỉnh Hải Dương
- Chức vụ : Ủy viên
- Tên tổ chức đoàn thể: Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hải Dương
- Chức vụ: Ủy viên
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:
- Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2013
- Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (nhiệm kỳ 2011 -2016)
- Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Tỉnh Hải Dương năm 2015
- Bằng khen Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hải Dương năm 2016
- Bằng khen Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam năm 2015
- Cúp Bông Hồng Vàng Hội đồng Doanh Nhân Nữ Việt Nam năm 2013
- Bằng khen Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh Hải Dương năm 2018
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2016 – 2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 02 năm 1989 đến tháng 05 năm 1994 | Làm việc tại Bệnh viện thị xã Hải Dương: chức vụ nhân viên |
Từ tháng 06 năm 1995 đến tháng 01 năm 2002 | Làm việc tại Hợp tác xã in Đức Trường: chức vụ quản Lý |
Từ tháng 02 năm 2002 đến tháng 04 năm 2011 | Là Giám đốc Công ty TNHH In, đầu tư thương mại Đức Trường |
Từ tháng 05 năm 2011 đến tháng 04 năm 2016 | Là Giám đốc Công ty TNHH In, đầu tư thương mại Đức Trường; Phó Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Hải Dương. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ (2011- 2016), thành viên ban kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; Là ủy viên ban chấp hành hội phụ nữ tỉnh; Ủy viên Ủy Ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 06 năm 2016 đến tháng 01 năm 2021 | Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ (2016 - 2021); Là Ủy viên ban chấp hành Hội phụ nữ tỉnh Hải Dương; Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hải Dương; Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Hải Dương; Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH In, Đầu tư thương mại Đức Trường |
Hải Dương, ngày 06 tháng 03 năm 2021
Đã ký
Lương Thu Hương
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM VĂN MẠNH
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM VĂN MẠNH
3. Ngày, tháng, năm sinh: 15/7/1979;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 11, ngõ 22, phố Đàm Lộc, khu 6, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số chứng minh nhân dân: 141847112
Ngày cấp: 23/12/2014 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Công nghệ sinh học
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Tổng Thư ký Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 02/9/2006
- Ngày chính thức: 02/9/2007; Số thẻ đảng viên: 08088821
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Đảng đoàn, Chi ủy viên Chi bộ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương
- Chức vụ: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen UBND tỉnh Hải Dương (2018-2019); 2019; Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh (2018-2020).
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ ngày 01 tháng 4 năm 2004 đến ngày 14 tháng 10 năm 2010 | Chuyên viên Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Công việc: Theo dõi, triển khai các đề tài, dự án khoa học |
Từ ngày 15 tháng 10 năm 2010 đến ngày 29 tháng 12 năm 2014 | Chức vụ: Phó Tổng Thư ký Công việc: Theo dõi, triển khai các đề tài, dự án khoa học |
Từ ngày 30 tháng 12 năm 2014 đến tháng 12 năm 2016 | Chức vụ: Phó Tổng Thư ký kiêm Trưởng Ban Khoa học công nghệ và Tư vấn phản biện Công việc: Triển khai giải thưởng; hội thi; cuộc thi; hội thảo khoa học, tư vấn, phản biện |
Từ tháng 01 năm 2017 đến ngày 16 tháng 11 năm 2017 | Chức vụ: Trưởng Ban Khoa học công nghệ và Tư vấn phản biện Công việc: Triển khai giải thưởng; hội thi; cuộc thi; hội thảo khoa học; tư vấn, phản biện Từ ngày 01/6/2017: Chi ủy viên Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
Từ ngày 17 tháng 11 năm 2017 đến nay | Chức vụ: Tổng Thư ký Công việc: Làm công tác tổng hợp; chuẩn bị nội dung, kế hoạch, chương trình, đề án, báo cáo các kỳ họp Ban Thường vụ, Ban Chấp hành và các báo cáo với cơ quan cấp trên; là thư ký các cuộc họp Thường trực, Ban Thường vụ, Ban Chấp hành Liên hiệp Hội. Triển khai hội thảo khoa học; tư vấn, phản biện - Từ 12/2017: Ủy viên Đảng đoàn Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh - Chi ủy viên Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Văn Mạnh
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN QUANG PHÚC
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN QUANG PHÚC
3. Ngày, tháng, năm sinh: 27/10/1972
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 02, phố Vũ Thạnh, khu 14, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Căn cước công dân: 030072008888
Ngày cấp: 23/01/2021 Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cao đẳng chuyên ngành sư phạm Toán - Lý; Chuyên ngành ngành Toán-Tin ứng dụng
- Học vị: Thạc sĩ Quản lý Khoa học và Công nghệ
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
15. Nơi công tác: Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
16. Ngày vào Đảng 11/2/1996
- Ngày chính thức: 11/2/1997; Số thẻ đảng viên: 08002393
- Chức vụ trong Đảng: Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt - Lào tỉnh Hải Dương
- Chủ tịch danh dự Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Hải Dương
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng Nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2012, 2016
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không
21. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân Khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016; khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 1993 đến tháng 8 năm 1996 | Giáo viên Trường THCS Cẩm Vũ, Cẩm Bình (Cẩm Giàng), Hải Hưng (Hải Dương) |
Từ tháng 9 năm 1996 đến tháng 12 năm 1998 | Giáo viên Trường phổ thông Năng khiếu Cẩm Bình (Cẩm Giàng), nay là Trường THCS Nguyễn Huệ, Cẩm Giàng, Hải Dương |
Từ tháng 01 năm 1999 đến tháng 4 năm 2002 | Thường vụ Huyện đoàn Cẩm Giàng, Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2002 đến tháng 9 năm 2004 | Cán bộ, Phó Ban, Trưởng Ban Tỉnh đoàn Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2004 đến tháng 8 năm 2010 | Phó Bí thư Tỉnh đoàn; Chủ tịch Hội Sinh viên; Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 3 năm 2012 | Bí thư Tỉnh đoàn Hải Dương, Tỉnh ủy viên (tháng 10 năm 2010) |
Từ tháng 4 năm 2012 đến tháng 8 năm 2015 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Ninh Giang |
Từ tháng 8 năm 2015 đến tháng 2 năm 2016 | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh Hải Dương, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVI (tháng 10 năm 2015) |
Từ tháng 3 năm 2016 đến tháng 5 năm 2020 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVI, Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVI, XVII, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hải Dương. |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Quang Phúc
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN NGỌC SẪM
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN NGỌC SẪM
3. Ngày, tháng, năm sinh: 20/9/1971;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Bình Lãng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Bình Lãng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 250, đường 391, khu An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030071008888
Ngày cấp: 23/01/2021 Cơ quan cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành quản lý đất đai; Cử nhân kế toán
- Học vị: Thạc sĩ quản lý đất đai; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp: - Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện.
15. Nơi công tác: Huyện ủy Tứ Kỳ
16. Ngày vào Đảng: 19/5/1998
- Ngày chính thức: 19/5/1999; Số thẻ đảng viên: 08012715
- Chức vụ trong Đảng: Bí thư Huyện ủy
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Huyện ủy Tứ Kỳ
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2014; Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở từ năm 2015 đến năm 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2016-2021;
Hội đồng nhân dân huyện Tứ Kỳ nhiệm kỳ 2011-2016 và 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 02 năm 1995 đến tháng 6 năm 1996 | Làm việc tại Sở Địa chính tỉnh Hải Hưng (nay là Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Dương) |
Từ tháng 7 năm 1996 đến tháng 5 năm 2004 | Chuyên viên phòng Địa chính huyện Tứ Kỳ |
Từ tháng 6 năm 2004 đến tháng 8 năm 2009 | Phó trưởng phòng Địa chính (từ tháng 6 năm 2004 đến tháng 12 năm 2005), phó trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tứ Kỳ (từ tháng 12 năm 2005 đến tháng 8 năm 2009); Phó chủ tịch Công đoàn UBND huyện 2005-2007; Phó Bí thư Chi bộ Phòng Nông nghiệp và PTNT 2005-2008; Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tứ Kỳ từ tháng 4/2007; Đảng uỷ viên khối chính quyền từ tháng 01/2009; Bí thư chi bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường từ tháng 01/2009; Được BCH Đảng bộ huyện bầu bổ sung là Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện tháng 7/2009; |
Từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 02 năm 2010 | Huyện ủy viên, Ủy viên UBND huyện, Trưởng phòng Tài nguyên - Môi trường; |
Từ tháng 3 năm 2010 đến tháng 7 năm 2010 | Huyện uỷ viên, uỷ viên BTV Đảng ủy khối Chính quyền; uỷ viên UBND huyện, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường |
Từ tháng 8 năm 2010 đến tháng 3 năm 2011 | Huyện ủy viên, Phó Bí thư Đảng uỷ khối Chính quyền, Ủy viên UBND huyện, Trưởng phòng Tài nguyên - Môi trường |
Từ tháng 4 năm 2011 đến ngày 05 tháng 8 năm 2014 | Huyện ủy viên, Phó Bí thư Đảng uỷ khối Chính quyền, Phó chủ tịch UBND huyện |
Từ ngày 06 tháng 8 năm 2014 đến ngày 19 tháng 10 năm 2014 | Ủy viên Ban thường vụ huyện ủy, PBT đảng ủy Khối CQ, Phó Chủ tịch UBND huyện |
Từ ngày 20 tháng 10 năm 2014 đến ngày 02 tháng 8 năm 2020 | Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện |
Từ ngày 03 tháng 8 năm 2020 đến ngày 20 tháng 12 năm 2020 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương |
Từ ngày 21 tháng 12 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện |
Hải Dương, ngày 8 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Ngọc Sẫm
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM THỊ SUỐT
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM THỊ SUỐT
3. Ngày, tháng, năm sinh: 28/8/1967;
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Khu 7, phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 16/12 phố Canh Nông II, khu 8, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030167004188
Ngày cấp: 07/10/2019 Cơ quan cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Công nhân kỹ thuật
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Không
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Kỹ thuật viên Công ty TNHH In, đầu tư thương mại Đức Trường
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó phòng kỹ thuật Công ty TNHH In, đầu tư thương mại Đức Trường
15. Nơi công tác: Công ty TNHH In, đầu tư thương mại Đức Trường
16. Ngày vào Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Là đoàn viên công đoàn Công ty; Thành viên Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 10 năm 1990 đến tháng 12 năm 2001 | Công tác tại Hợp tác xã in Đức Trường Kỹ thuật viên |
Từ tháng 0 1 năm 2002 đến tháng 12 năm 2012 | Công tác tại: Công ty TNHH In, đầu tư thương mại Đức Trường Kỹ thuật viên |
Từ tháng 01 năm 2013 đến tháng 02 năm 2021 | Công tác tại: Công ty TNHH In, đầu tư thương mại Đức Trường Chức vụ: Phó phòng kỹ thuật Thành viên Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 11 tháng 03 năm 2021
Đã ký
Phạm Thị Suốt
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĂN THÔNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN VĂN THÔNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/11/1964;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Đội 13, khu dân cư 391, thôn Phạm Xá, xã Ngọc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Đội 13, khu dân cư 391, thôn Phạm Xá, xã Ngọc Sơn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030064000156
Ngày cấp: 27/8/2015 Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Văn Khoa, Trường Đại học Sư phạm I Hà Nội
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp Lý luận chính trị; - Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 06/01/1994
- Ngày chính thức: 06/01/1995 Số thẻ đảng viên: 08000060
- Chức vụ trong Đảng: Bí thư Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ cơ quan
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hải Dương và Hội Khuyến học tỉnh Hải Dương
- Chức vụ: Ủy viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huy chương Vì thế hệ trẻ năm 2000; Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2013
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Tứ Kỳ khóa XVI, nhiệm kỳ 1999-2004
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, Chính quyền, đoàn thể) |
Từ tháng 01 năm 1990 đến tháng 6 năm 1992 | Giáo viên Trường THPT- Vừa học vừa làm Lê Lợi; Trường THCS Tân Tiến, huyện Tứ Lộc, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 1992 đến tháng 3 năm 1996 | Ủy viên BTV huyện Đoàn; Cán bộ chuyên trách cơ quan huyện Đoàn Tứ Lộc, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 1996 đến tháng 10 năm 1996 | Ủy viên BTV huyện Đoàn; Cán bộ chuyên trách cơ quan huyện Đoàn Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 1996 đến tháng 10 năm 1997 | Phó Bí thư huyện Đoàn Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 1997 đến tháng 6 năm 1999 | Uỷ viên BCH tỉnh Đoàn; Bí thư huyện Đoàn Tứ Kỳ; Phái viên huyện uỷ Tứ Kỳ; Đại biểu HĐND huyện khoá XVI; Phó chủ tịch Công đoàn khối Dân Đảng huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 1999 đến tháng 5 năm 2002 | Ủy viên BCH tỉnh Đoàn; Huyện Ủy viên, Bí thư huyện Đoàn Tứ Kỳ; Chủ tịch Hội LHTN huyện; Thư ký HĐND, Phó Ban Pháp chế HĐND huyện khoá XVI; Phó Chủ tịch Công đoàn khối Dân Đảng huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2002 đến tháng 8 năm 2004 | Phó trưởng Phòng khoa giáo, Bí thư chi bộ Khoa giáo Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2004 đến tháng 7 năm 2010 | Chuyên viên chính; Đảng uỷ viên; Trưởng phòng, Bí thư chi bộ Khoa giáo Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2010 đến tháng 02 năm 2019 | Chuyên viên chính; Trưởng phòng Khoa giáo; Phó trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ; Phó bí thư, Bí thư Đảng bộ Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2019 đến nay | Uỷ viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Bí thư Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ cơ quan, Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 08 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Văn Thông
1. Họ và tên thường dùng: ĐINH VĂN TRUY
2. Họ và tên khai sinh: ĐINH VĂN TRUY
3. Ngày, tháng, năm sinh: 29/7/1958
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 105 An Dương Vương, khu 14, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 2, Trần Sùng Dĩnh, khu 14, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
9. Số Căn cước công dân: 030058003340
Ngày cấp: 08/5/2018 Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Quân sự - sĩ quan chỉ huy
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Hội Cựu chiến binh tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 04/01/1979
- Ngày chính thức: 04/7/1980 ; Số thẻ đảng viên: 08012586
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Đảng đoàn
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Không
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
18. Tình trạng sức khỏe: Loại 2
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương chiến công hạng nhất năm 2005; Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng nhì năm 2017; Huân chương chiến sĩ vẻ vang hạng 1,2,3 năm 2004; Huy chương Quân kỳ quyết thắng năm 2011; Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2014
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Tứ Kỳ, nhiệm kỳ 2000-2005.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
---|---|
Từ tháng 11 năm 1976 đến tháng 3 năm 1979 | Binh nhì, binh nhất, hạ sỹ, chiến sỹ bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ninh. |
Từ tháng 04 năm 1979 đến tháng 7 năm 1979 | Hạ sỹ học viên Trường Văn hóa Bộ đội Biên phòng |
Từ tháng 8 năm 1979 đến tháng 8 năm 1982 | Trung sỹ, Thượng sỹ học viên Trường sỹ quan lục quân 1. |
Từ tháng 9 năm 1982 đến tháng 10 năm 1984 | Trung úy, Thượng úy, Trung đội trưởng Đại đội 8, Tiểu đoàn 3, Trường Sỹ quan lục quân 1 |
Từ tháng 11 năm 1984 đến tháng 6 năm 1985 | Thượng úy, Phó Đại đội trưởng Đại đội 8, Tiểu đoàn 3/e781 Sư đoàn 242/ Đặc khu Quảng Ninh. Chi ủy viên |
Từ tháng 7 năm 1985 đến tháng 7 năm 1988 | Thượng úy, Đại úy, Phó đại đội trưởng Đại đội 8 Tiểu đoàn 3 Trường sỹ quan Lục quân 1. Chi ủy viên |
Từ tháng 8 năm 1988 đến tháng 7 năm 1989 | Đại úy, Trợ lý phòng hậu cần, Trường sỹ quan Lục quân 1- Học viên đào tạo giáo viên Trường sỹ quan lục quân 1. |
Từ tháng 8 năm 1989 đến tháng 4 năm 1990 | Đại úy - giáo viên Trường Quân sự tỉnh Hải Hưng, Quân khu 3. |
Từ tháng 5 năm 1990 đến tháng 9 năm 1992 | Đại úy- Thiếu tá - Trợ lý tác huấn Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Hưng - Quân khu 3. |
Từ tháng 10 năm 1992 đến tháng 10 năm 1994 | Thiếu tá - Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cẩm Bình. |
Từ tháng 11 năm 1994 đến tháng 3 năm 1996 | Thiếu tá- Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự huyện Tứ Lộc - Đảng ủy viên. |
Từ tháng 4 năm 1996 đến tháng 01 năm 1997 | Thiếu tá- Trung tá, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ - Huyện ủy viên |
Từ tháng 02 năm 1997 đến tháng 8 năm 1997 | Trung tá, Học viên đào tạo tại Học Viện Lục quân Bộ Quốc phòng |
Từ tháng 9 năm 1997 đến tháng 8 năm 1999 | Trung tá, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ - Huyện ủy viên |
Từ tháng 9 năm 1999 đến tháng 8 năm 2000 | Trung tá, Học viên đào tạo tại Học Viện Lục quân Bộ Quốc phòng |
Từ tháng 9 năm 2000 đến tháng 8 năm 2004 | Trung tá, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự huyện Tứ Kỳ - Thường vụ Huyện ủy |
Từ tháng 9 năm 2004 đến tháng 11 năm 2007 | Phó tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương. Đảng ủy viên quân sự tỉnh. |
Từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 02 năm 2008 | Phó Chỉ huy trưởng-Tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương. Thường vụ Đảng ủy quân sự tỉnh. Bí thư Đảng bộ Phòng tham mưu. |
Từ tháng 03 năm 2008 đến tháng 8 năm 2008 | Thượng tá-Học viện đào tạo sỹ quan chỉ huy tham mưu cao cấp Học viện quốc phòng |
Từ tháng 9 năm 2008 đến tháng 9 năm 2012 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương. Thường vụ Đảng ủy quân sự tỉnh, Bí thư Đảng bộ Phòng tham mưu. |
Từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 3 năm 2015 | Đại tá - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương. Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Đảng ủy quân sự tỉnh |
Từ tháng 4 năm 2015 đến tháng 5 năm 2017 | Nghỉ hưu theo chế độ tại khu 14, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2017 đến nay | Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh, Ủy viên Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh tỉnh |
Hải Dương, ngày 12 tháng 03 năm 2021
Đã ký
Đinh Văn Truy
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THÁI TƯƠNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THÁI TƯƠNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/01/1957
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 22, ngõ 71, đường Phạm Văn Đồng, Khu 12, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương
9. Nơi ở hiện nay: Như trên
10. Căn cước công dân số: 030057000179; Ngày cấp 11/8/2015; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư
11. Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 bổ túc
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành xây dựng Đảng và quản lý Nhà nước.
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
- Đơn vị công tác: Hội Cựu chiến binh tỉnh Hải Dương
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng Ban Tổ chức - Kiểm tra
15. Nơi công tác: Hội Cựu chiến binh tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 22/8/1979
- Ngày chính thức: 22/02/1981
- Số thẻ đảng viên: 77024546
- Chức vụ trong Đảng: Không
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Không
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Không
18. Tình trạng sức khỏe: Thương binh hạng 3/4 (44%).
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Chiến công hạng Nhất năm 2004
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
---|---|
Từ tháng 6 năm 1977 đến tháng 11 năm 1977 | Binh nhì, binh nhất; Chiến sỹ, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 2, Sư đoàn 3 sao vàng. |
Từ tháng 12 năm 1977 đến tháng 8 năm 1978 | Hạ sỹ, trung sỹ; Chiến sỹ, Tiểu đội trưởng; Đại đội 12, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 66, Sư đoàn 10, QĐ3 tham gia chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam. |
Từ tháng 9 năm 1978 đến tháng 3 năm 1979 | Trung sỹ; Trung đội trưởng; Đại đội 12, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 66, Sư đoàn 10, QĐ3, tham gia chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam |
Từ tháng 4 năm 1979 đến tháng 8 năm 1979 | Chuẩn úy; Trung đội trưởng; Đại đội 12, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 66, Sư đoàn 10, QĐ3, tham gia chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam và làm nhiệm vụ Quốc tế ở Campuchia, Đảng viên |
Từ tháng 9 năm 1979 đến tháng 12 năm 1980 | Chuẩn úy; Trung đội trưởng; Đại đội 12, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 66, Sư đoàn 10, Quân đoàn 3; đảng viên. |
Từ tháng 01 năm 1981 đến tháng 11 năm 1981 | Chuẩn úy; Học viên Trường Quân chính, QĐ 3; Đảng viên. |
Từ tháng 12 năm 1981 đến tháng 02 năm 1989 | Thiếu úy, trung úy, thượng úy, đại úy; Phó chính trị, Đại đội trưởng, các Đại đội 9,11, 12, Tiểu đoàn 9, Trung đoàn 66; Phó Chính trị các Đại đội 14, 15, Trung đoàn 66, F10, QĐ 3. Bí thư Chi bộ. |
Từ tháng 3 năm 1989 đến tháng 9 năm 1989 | Đại úy; Học viên Trường Quân chính QĐ3; Đảng viên. |
Từ tháng 10 năm 1989 đến tháng 02 năm 1991 | Đại úy, Phó Chính trị Đại đội 14, 15, Trung đoàn 66, F10, QĐ 3; Bí thư Chi bộ. |
Từ tháng 3 năm 1991 đến tháng 5 năm 1994 | Đại úy, Thiếu tá; Phó Chính trị Tiểu đoàn 15, Sư đoàn 10, QĐ3; Bí thư Chi bộ 2 cấp. |
Từ tháng 6 năm 1994 đến tháng 02 năm 1998 | Thiếu tá; Trợ lý chính sách, Sư đoàn 10, QĐ 3, Đảng viên. |
Từ tháng 3 năm 1998 đến tháng 9 năm 1998 | Thiếu tá; Trợ lý Ban Chính sách, Cục Chính trị Quân đoàn 3; Đảng viên. |
Từ tháng 10 năm 1998 đến tháng 11 năm 1999 | Trung tá; Trợ lý Ban Chính sách, Cục Chính trị. Quân đoàn 3; Đảng viên. |
Từ tháng 12 năm 1999 đến tháng 11 năm 2000 | Học Viên, Học viện Chính trị Quân sự |
Từ tháng 12 năm 2000 đến tháng 9 năm 2002 | Trung tá; Trợ lý Chính sách, Ban Chính sách, Cục Chính trị, QĐ 3; Đảng viên. |
Từ tháng 10 năm 2002 đến tháng 07 năm 2007 | Trung tá, Thượng tá; Trưởng Ban Chính sách QĐ 3; Phó Bí thư Chi bộ cơ quan Cán bộ- Chính sách |
Từ tháng 8 năm 2007 đến tháng 3 năm 2014 | Đại tá; Trưởng ban Chính sách, QĐ 3; Phó Bí thư Chi bộ cơ quan Cán bộ- Chính sách |
Từ tháng 4 năm 2014 đến tháng 01 năm 2015 | Đại tá nâng lương lần 1; Nghỉ chuẩn bị hưu; Đảng viên. |
Từ tháng 02 năm 2015 đến tháng 3 năm 2018 | Vào Hội Cựu chiến binh, Chi hội khu 12, phường Thanh Bình. |
Từ tháng 4 năm 2018 đến tháng 03 năm 2020 | Cán bộ Ban Tổ chức- Kiểm tra, Hội CCB tỉnh, Đảng viên. |
Từ tháng 4 năm 2020 đến nay | Trưởng ban Tổ chức - Kiểm tra, Hội CCB tỉnh Hải Dương, Đảng viên. |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thái Tương