Đơn vị bầu cử số 4 tại thị xã Kinh Môn. Số người ứng cử trong danh sách này là 8 đại biểu. Số đại biểu được bầu là 5 đại biểu.
1. Ông Nguyễn Minh Hùng
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN MINH HÙNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN MINH HÙNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 27/10/1967
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 29, đường Thái Bình, phường An Lưu, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
9. Số CMND: 141725412
Ngày cấp: 23/8/2013 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Kỹ sư Máy tầu thủy, Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thạc sỹ Chuyên ngành quản trị chiến lược
- Học vị: Thạc sỹ Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B2 Châu Âu
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 08/5/1997
- Ngày chính thức: 08/5/1998; Số thẻ đảng viên: 08018293
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương
- Ngày ra khỏi đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên công đoàn
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen Chính phủ
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021; đại biểu HĐND huyện khóa XVIII, nhiệm kỳ 2011-2016; Chủ tịch HĐND huyện khóa XIX, nhiệm kỳ 2016-2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 01 năm 1986 đến tháng 12 năm 1992 | Công nhân - Xí nghiệp sửa chữa phương tiện thủy Hải Dương; Học Đại học Hàng Hải ( 1987-1992) |
Từ tháng 01 năm 1993 đến tháng 9 năm 1997 | Cán bộ kỹ thuật - Xí nghiệp sửa chữa phương tiện thủy II; từ tháng 4/1993 đồng thời hợp đồng làm Sĩ quan máy tàu biển tại Công ty vận tải Biển Đông Hải - Quân khu 3 . |
Từ tháng 10 năm 1997 đến tháng 7 năm 2002 | Chuyên viên Phòng Công nghiệp - Giao thông - Xây dựng huyện Kinh Môn - Hải Dương; Từ tháng 4 năm 1998 là Chuyên viên Phòng Tổ chức - xã hội huyện Kinh Môn - Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2002 đến tháng 9 năm 2003 | Phó trưởng Phòng Công nghiệp - Giao thông - xây dựng huyện Kinh Môn; Bí thư Chi bộ |
Từ tháng 10 năm 2003 đến tháng 4 năm 2006 | Phó Chánh Văn phòng HĐND - UBND huyện Kinh Môn. Từ tháng 9 năm 2005 là Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chánh Văn phòng HĐND - UBND huyện Kinh Môn - Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2006 đến tháng 8 năm 2008 | Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Chánh Văn phòng Huyện ủy Kinh Môn - Bí thư Đảng ủy Văn phòng |
Từ tháng 8 năm 2008 đến tháng 7 năm 2010 | Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Dân Đảng |
Từ tháng 8 năm 2010 đến tháng 12 năm 2013 | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng bộ huyện, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy, Phó Bí thư Đảng ủy Dân Đảng. |
Từ tháng 01 năm 2014 đến tháng 5 năm 2015 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT Huyện ủy, Bí thư Đảng ủy Dân Đảng (từ 6/2014); đại biểu HĐND huyện khóa XVIII, nhiệm kỳ 2011-2016. |
Từ tháng 5 năm 2015 đến tháng 8 năm 2015 | Bí thư Huyện ủy Kinh Môn khóa XXIII, nhiệm kỳ 2010-2015; đại biểu HĐND huyện khóa XVIII, nhiệm kỳ 2011-2016. Tháng 9/2015 kiêm Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện. |
Từ tháng 9 năm 2015 đến tháng 10 năm 2019 | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện ủy Kinh Môn khóa XXIV, nhiệm kỳ 2015-2020; Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện; Chủ tịch HĐND huyện khóa XIX, nhiệm kỳ 2016-2021. |
Từ tháng 11 năm 2019 đến tháng 4 năm 2020 | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Thị ủy Kinh Môn khóa XXIV, nhiệm kỳ 2015-2020; Bí thư Đảng ủy Quân sự thị xã; Chủ tịch HĐND thị xã Kinh Môn khóa XIX, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Từ tháng 5 năm 2020 đến tháng 8 năm 2020 | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng ủy sở, Quyền Giám đốc Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương. |
Từ ngày 10 tháng 8 năm 2020 đến ngày 09 tháng 3 năm 2021 | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVI và khóa XVII; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương. |
Từ ngày 10 tháng 3 năm 2021 đến nay | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVII; Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương. |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Minh Hùng
2. Bà Nguyễn Thị Huyền
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ HUYỀN
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 01 năm 2004 đến tháng 9 năm 2004 | Cán bộ Công đoàn chuyên trách công tác tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Liên đoàn Lao động tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2004 đến tháng 4 năm 2011 | Nhân viên nhân sự, phòng Hành chính Nhân sự, chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2011 đến tháng 9 năm 2013 | Nhân viên giao dịch phòng Giao dịch số 1 - chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 10 năm 2013 | Phó Trưởng phòng giao dịch Nam Sách - chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2013 đến tháng 01 năm 2015 | Chuyên viên phòng Văn xã - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 02 năm 2015 đến tháng 02 năm 2016 | Phó Trưởng phòng Văn xã - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2016 đến tháng 3 năm 2018 | Phó Chủ tịch thường trực kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hải Dương. Từ tháng 4/2017 Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch thường trực kiêm Tổng Thư ký Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 2018 đến tháng 9 năm 2018 | Bí thư Chi bộ - Quyền Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2018 đến nay | Bí thư Chi bộ - Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 08 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thị Huyền
1. Họ và tên thường dùng: HOÀNG THỊ NHUNG
2. Họ và tên khai sinh: HOÀNG THỊ NHUNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 09/11/1985;
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Hiệp An, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Hiệp An, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: KDC Lưu Thượng 1, phường Hiệp An, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030185007789
Ngày cấp: 19/12/2017 Cơ quan cấp: Cục cảnh sát QLHC về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Công tác xã hội
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ A2
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó chủ tịch HĐND phường Hiệp An
15. Nơi công tác: Hội đồng nhân dân phường Hiệp An, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 19/5/2005
- Ngày chính thức: 19/5/2006; Số thẻ đảng viên: 08084251
- Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên
- Ngày ra khỏi Đảng : Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn phường Hiệp An
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Chủ tịch
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân phường nhiệm kỳ 2016 - 2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 6 năm 2010 đến tháng 5 năm 2015 | Đảng ủy viên, Chủ tịch HLHPN xã, đại biểu HĐND nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Từ tháng 06 năm 2015 đến tháng 10 năm 2019 | Đảng ủy viên, Phó chủ tịch HĐND xã, Chủ tịch công đoàn xã, đại biểu HĐND |
Từ tháng 11 năm 2019 đến tháng 03 năm 2021 | Đảng ủy viên, Phó chủ tịch HĐND phường, Chủ tịch công đoàn phường, đại biểu HĐND nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Hoàng Thị Nhung
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN HỒNG SƠN
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN HỒNG SƠN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 11/9/1964
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Tân Dân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Tân Dân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 151 Chi Lăng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Lô 20, phố Trương Đỗ, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số căn cước công dân: 030064001949
Ngày cấp: 17/02/2017 Cơ quan cấp: Cục ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân Kinh tế
- Học vị: Thạc sĩ Chính trị học
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương
15. Nơi công tác: Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 05/12/1992
- Ngày chính thức: 05/12/1993; Số thẻ đảng viên: 08000022
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng Nhì, năm 2019
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội khoá: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2011-2016 và nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 12 năm 1982 đến tháng 3 năm 1988 | Cán bộ tín dụng ngân hàng huyện Kim Môn, Hải Hưng |
Từ tháng 4 năm 1988 đến tháng 8 năm 1988 | Cán bộ tín dụng ngân hàng huyện Chí Linh, Hải Hưng |
Từ tháng 9 năm 1988 đến tháng 3 năm 1993 | Cán bộ kinh doanh vàng bạc huyện Chí Linh, Hải Hưng |
Từ tháng 4 năm 1993 đến tháng 6 năm 1995 | Cửa hàng phó cửa hàng vàng bạc đá quý huyện Cẩm Bình, Hải Hưng |
Từ tháng 7 năm 1995 đến tháng 7 năm 1996 | Cửa hàng trưởng cửa hàng vàng bạc đá quý huyện Cẩm Bình, Hải Hưng |
Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 02 năm 1997 | Chuyên viên Phòng sản xuất kinh doanh, Ban Tài chính quản trị Tỉnh ủy Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 1997 đến tháng 8 năm 2005 | Giám đốc Nhà khách Bạch Đằng, Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2005 đến tháng 12 năm 2008 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 12 năm 2012 | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
Từ tháng 01 năm 2013 đến tháng 9 năm 2015 | Bí thư Thị ủy Chí Linh; Đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
Từ tháng 10 năm 2015 đến tháng 02 năm 2020 | Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hải Dương; Đại biểu HĐND tỉnh, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Từ tháng 03 năm 2020 đến nay | Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hải Dương; Đại biểu HĐND tỉnh, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021; Trưởng ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh kiêm nhiệm. |
Hải Dương, ngày 09 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Hồng Sơn
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĨNH SƠN
2. Họ và tên khai sinh:NGUYỄN VĨNH SƠN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 31/3/1974
4.Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 11B, Nguyễn Văn Tố, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: NV5.43, Khu đô thị mới Tuệ Tĩnh, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030074002088
Ngày cấp: 13/10/2016 Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh
11.Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Quản lý đất đai
- Học vị: Thạc sỹ Quản lý Kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1 Châu Âu
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chánh Văn phòng
15. Nơi công tác: Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 12/9/2002
- Ngày chính thức: 12/9/2003; Số thẻ đảng viên: 08061418
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Thường trực - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức: Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh
- Chức vụ: Phó Chủ tịch
- Tên tổ chức: Hội Hữu nghị Việt - Trung tỉnh Hải Dương
- Chức vụ: Chủ tịch
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh năm 2003, 2010, 2018
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 3 năm 1996 đến tháng 7 năm 1999 | Cán bộ hợp đồng Sở Địa chính tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 1999 đến tháng 7 năm 2002 | Cán bộ Đoàn các cơ quan tỉnhHải Dương |
Từ tháng 8 năm 2002 đến tháng 02 năm 2003 | Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn khóa X, Phó Trưởng Ban phong trào Tỉnh Đoàn Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2003 đến tháng 9 năm 2006 | Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn khóa X, Trưởng Ban phong trào Tỉnh Đoàn, Bí thư Chi đoàn cơ quan Tỉnh Đoàn, Ủy viên BCH Đảng bộ cơ quan Tỉnh Đoàn Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2006 đến tháng 7 năm 2007 | Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Thanh niên nông thôn, công nhân và đô thị Tỉnh Đoàn, Bí thư Chi đoàn, Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2007 đến tháng 8 năm 2010 | Phó Bí thư Tỉnh Đoàn, Ủy viên BCH Đảng bộ Tỉnh Đoàn Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 5 năm 2011 | Phó Bí thư Thường trực, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Tỉnh Đoàn Hải Dương, Phó Bí thư Đảng ủy Tỉnh Đoàn Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2011 đến tháng 7 năm 2012 | Phó Bí thư Thường trực, Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Tỉnh Đoàn, Phó Bí thư Đảng ủy Tỉnh Đoàn, Đại biểu HĐND tỉnh, Phó Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV |
Từ tháng 8 năm 2012 đến tháng 7 năm 2013 | Phó Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Hải Dương. Đại biểu HĐND tỉnh - Phó Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV |
Từ tháng 8 năm 2013 đến tháng 3 năm 2015 | Phó Bí thư Huyện ủy Kinh Môn, Đại biểu HĐND tỉnh - Phó Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV |
Từ tháng 4 năm 2015 đến tháng 7 năm 2015 | Phó Bí thư Huyện ủy- Đại biểu HĐND huyện Kinh Môn, Đại biểu HĐND tỉnh - Phó Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV |
Từ tháng 8 năm 2015 đến tháng 5 năm 2016 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy- Đại biểu HĐND huyện Kinh Môn, Đại biểu HĐND tỉnh - Phó Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV |
Từ tháng 6 năm 2016 đến tháng 10 năm 2019 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy- Đại biểu HĐND huyện Kinh Môn, |
Từ tháng 11 năm 2019 đến tháng 3 năm 2020 | Phó Bí thư Thường trực Thịủy- Đại biểu HĐND thị xã Kinh Môn |
Từ tháng 4 năm 2020 đến nay | Phó Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 9 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Vĩnh Sơn
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 29/3/1990
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Minh Tân, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 31B/207 Trương Mỹ, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 17 Phạm Ngọc Khánh, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030190006310
Ngày cấp: 16/8/2019 Cơ quan cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
10. Dân tộc: Kinh ;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Ngôn ngữ Anh
- Học vị: Không ; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Sơ cấp
- Ngoại ngữ: Đại học Tiếng Anh
13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Viên chức
15. Nơi công tác: Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 30/4/2017
- Ngày chính thức: 30/4/2018; Số thẻ đảng viên: 08.118771
- Chức vụ trong Đảng: Đảng viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 12 năm 2013 | Nhân viên xuất nhập khẩu Công ty KOT (Hàn Quốc) |
Từ tháng 01 năm 2014 đến nay | Chuyên viên Văn phòng Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 5 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thị Kiều Trang
1. Họ và tên thường dùng: LÊ VINH
2. Họ và tên khai sinh: LÊ VINH
3. Ngày, tháng, năm sinh: 24/02/1982
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Tân Tiến, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 70, đường Đinh Văn Tả, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 142025427
Ngày cấp: 20/7/2015 Nơi cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng
- Học vị: Không Học hàm: Không.
- Lý luận chính trị: Trung cấp Lý luận chính trị
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác: Phó Trưởng phòng Tổng hợp
15. Nơi làm việc: Hội Đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 10/7/2008
- Ngày chính thức: 10/7/2009 Số thẻ đảng viên: 08092888
- Chức vụ trong Đảng: Chi ủy viên, Phó Bí thư Chi bộ Tổng hợp 1, Đảng bộ Văn phòng HĐND tỉnh
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội thẩm Tòa án Nhân dân tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Thành viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh năm 2010
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 11 năm 2004 đến tháng 11 năm 2005 | Cán bộ Hợp đồng tại Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh Hải Dương (Nay là Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội Đồng nhân dân tỉnh Hải Dương) |
Từ tháng 12 năm 2005 đến tháng 6 năm 2013 | Trúng tuyển thi công chức, là Chuyên viên tham mưu lĩnh vực Kinh tế và Ngân sách cho: Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Từ tháng 7 năm 2013 đến tháng 5 năm 2016 | Phó Trưởng phòng Tổng hợp, Văn phòng HĐND tỉnh Hải Dương. Tham mưu trực tiếp lĩnh vực Kinh tế và Ngân sách cho Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Từ tháng 6 năm 2016 đến nay | Phó Trưởng phòng Tổng hợp, Văn phòng HĐND tỉnh Hải Dương. Tham mưu trực tiếp lĩnh vực Kinh tế và Ngân sách cho Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế -Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. Hội thẩm Tòa án Nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021. |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Lê Vinh
1. Họ và tên thường dùng: SÁI THỊ YẾN
2. Họ và tên khai sinh: SÁI THỊ YẾN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 09/6/1978;
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 145 Lương Thế Vinh, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 141829733
Ngày cấp: 19/5/2012; Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Xã hội học.
- Học vị: Thạc sỹ quản lý kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp; Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Thị ủy
15. Nơi công tác: Thị ủy Kinh Môn
16. Ngày vào Đảng: 29/6/2000
Ngày chính thức: 29/6/2001
Số thẻ đảng viên: 08061414
- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh uỷ viên, Bí thư Thị ủy Kinh Môn
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Dân Đảng
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2014
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 8 năm 2000 đến tháng 3 năm 2007 | Cán bộ hợp đồng, Chuyên viên, Uỷ viên Ban Chấp hành, Phó Ban, Trưởng ban Tư tưởng văn hoá Tỉnh đoàn Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 2007 đến tháng 11 năm 2010 | Uỷ viên Ban chấp hành, Uỷ viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh đoàn; Ủy viên BCH Đảng bộ Tỉnh đoàn, Phó Bí thư Chi bộ Văn phòng Tỉnh đoàn. |
Từ tháng 12 năm 2010 đến tháng 8 năm 2012 | Phó Bí thư Tỉnh đoàn; Uỷ viên BCH Đảng bộ Tỉnh đoàn, Phó Bí thư Chi bộ Văn phòng Tỉnh đoàn. |
Từ tháng 9 năm 2012 đến tháng 7 năm 2016 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn, Chủ tịch Hội Sinh viên tỉnh, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh, Phó Chủ tịch Hội LHTN Việt Nam tỉnh; Chủ nhiệm UBKT Tỉnh đoàn; Phó Bí thư Đảng ủy, Bí thư Chi bộ Văn phòng Tỉnh đoàn; Giám đốc Nhà thiếu nhi tỉnh (từ tháng 1- tháng 6/2016); (T5/2016) đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh khóa XVI. |
Từ tháng 8 năm 2016 đến tháng 10 năm 2018 | Ủy viên BCH TW Đoàn; Bí thư Tỉnh đoàn, Bí thư Đảng ủy Tỉnh đoàn thanh niên; đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh khóa XVI. |
Từ tháng 11 năm 2018 đến tháng 4 năm 2020 | Ủy viên BCH TW Đoàn; Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn, Bí thư Đảng ủy Tỉnh đoàn thanh niên; đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh khóa XVI. |
Từ ngày 01 tháng 5 năm 2020 đến nay | Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 08 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Sái Thị Yến