Đơn vị bầu cử số 1 tại TP Hải Dương. Số người ứng cử trong danh sách này là 8 đại biểu. Số đại biểu được bầu là 5 đại biểu.
1. Họ và tên thường dùng: LÊ ĐÌNH LONG
2. Họ và tên khai sinh: LÊ ĐÌNH LONG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 19/01/1966 4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Hồng Dụ, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Lô P95, phố Sao Khuê, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030066001719
Ngày cấp: 13/12/2016 Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Giao thông vận tải chuyên ngành Xây dựng đường ô tô
- Học vị: Thạc sĩ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh Khung B1 Châu Âu
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Thành ủy Hải Dương, tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Thành ủy Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 03/02/1995
- Ngày chính thức: 03/02/1996; Số thẻ đảng viên: 08002419
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Khối Dân Đảng, thành phố Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng:
- Huân Chương lao động: Hạng Ba năm 2013; Hạng Nhì năm 2018
- Chiến sĩ thi đua toàn quốc năm 2013
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 12 năm 1988 đếntháng 4 năm 1990 | Cán bộ Xí nghiệp thi công cơ giới và cầu đường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Từ tháng 5 năm 1990 đếntháng 3 năm 1993 | Cán bộ Phòng Giao thông vận tải Ninh Thanh, tỉnh Hải Hưng |
Từ tháng 4 năm 1993 đếntháng 3 năm 1994 | Cán bộ Ban Quản lý công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải Hải Hưng |
Từ tháng 4 năm 1994 đếntháng 5 năm 1996 | Cán bộ Ban giải phóng mặt bằng Quốc lộ 5 |
Từ tháng 6 năm 1996 đếntháng 10 năm 1998 | Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ, Ban Quản lý giải phóng mặt bằng Quốc lộ 5 |
Từ tháng 11 năm 1998 đến tháng 4 năm 2001 | Cán bộ Phòng Quản lý giao thông, Sở Giao thông vận tải Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2001 đến ngày 15 tháng 8 năm 2004 | Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý giao thông, Sở Giao thông vận tải Hải Dương |
Từ ngày 16 tháng 8 năm 2004 đến tháng 02 năm 2006 | Bí thư Chi bộ, Giám đốc Ban Quản lý các dự án giao thông Hải Dương, Sở Giao thông vận tải Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2006 đếntháng 8 năm 2010 | Đảng ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy (tháng 6/2010), Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hải Dương kiêm Bí thư Chi bộ, Giám đốc Ban Quản lý các dự án giao thông Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2010 đếntháng 10 năm 2010 | Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hải Dương, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Ban Quản lý các dự án giao thông Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2010 đếntháng 5 năm 2011 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải Hải Dương, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Ban Quản lý các Dự án giao thông Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2011 đếntháng 5 năm 2019 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2019 đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Thành ủy Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Từ ngày 20 tháng 11 năm 2019 đến tháng 03 năm 2021 | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 12 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Lê Đình Long
2. Bà Trịnh Thúy Nga
1. Họ và tên thường dùng: TRỊNH THÚY NGATÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 12 năm 1991 đến tháng 01 năm 1994 | Cán bộ Công ty Nông sản thực phẩm xuất khẩu Hải Hưng |
Từ tháng 02 năm 1994 đến tháng 4 năm 2002 | Kế toán Công ty xuất nhập khẩu Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2002 đến tháng 7 năm 2005 | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại- Sở Thương mại- Du lịch Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2005 đến tháng 10 năm 2006 | Chuyên viên Phòng Kinh tế đối ngoại- Sở Thương mại- Du lịch Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2006 đến tháng 3 năm 2008 | Phó Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại- Sở Thương mại- Du lịch Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 2 năm 2012 | Đảng ủy viên; Phó Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại- Sở Công thương Hải Dương; Phó Chủ tịch Công đoàn cơ quan Văn phòng sở |
Từ tháng 3 năm 2012 đến tháng 3 năm 2015 | Đảng ủy viên; Phó Chánh Văn phòng- Sở Công thương Hải Dương; Phó Chủ tịch Công đoàn cơ quan Văn phòng sở |
Từ tháng 4 năm 2015 đến tháng 7 năm 2016 | Đảng ủy viên; Trưởng phòng Kinh tế đối ngoại- Sở Công Thương Hải Dương; Phó Chủ tịch Công đoàn cơ quan Văn phòng sở |
Từ tháng 8 năm 2016 đến ngày 09 đến tháng 3 năm 2021 | Phó Trưởng Ban Kinh tế- Ngân sách, HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Từ ngày 10 tháng 3 năm 2021 đến nay | Trưởng Ban Kinh tế- Ngân sách, HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Trịnh Thúy Nga
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 12 năm 2002 đến tháng 4 năm 2007 | Là chuyên viên tại phòng Kỹ thuật, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Từ tháng 05 năm 2007 đến ngày 09 tháng 03 năm 2009 | Là Phó Trưởng phòng Kỹ thuật, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Từ ngày 10 tháng 03 năm 2009 đến ngày 17 tháng 5 năm 2014 | Là Trưởng phòng Kỹ thuật, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Từ ngày 18 tháng 5 năm 2014 đến tháng 5 năm 2020 | Là Phó Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2020 đến nay | Là Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương, Tổng công ty Điện lực miền Bắc. |
Hải Dương, ngày 09 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Trung nghĩa
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN QUANG NGỌC
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN QUANG NGỌC
3. Ngày, tháng, năm sinh: 22/3/1979;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Hiệp An, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Hiệp An, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số 44/109 Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số 22 đường Tăng Bạt Hổ, khu đô thị mới Tuệ Tĩnh, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030079002386
Ngày cấp: 05/10/2016 Nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Kỹ sư điện
- Học vị: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
- Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp lý luận Chính trị-Hành chính
- Ngoại ngữ: Anh chứng chỉ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Kỹ sư điện
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Trưởng phòng Kỹ thuật - Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
15. Nơi công tác: Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 04/04/2006
- Ngày chính thức: 04/04/2007; Số thẻ đảng viên: 08086835
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Chi bộ phòng kỹ thuật thuộc Đảng bộ Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2015, 2017
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 12 năm 2002 đến tháng 06 năm 2007 | Là chuyên viên về công tác thí nghiệm điện tại Phân xưởng Thí nghiệm đo lường - Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Từ tháng 07 năm 2007 đến tháng 03 năm 2009 | Là kỹ thuật viên Phân xưởng Thí nghiệm đo lường - Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Từ tháng 04 năm 2009 đến tháng 02 năm 2010 | Là chuyên viên Phòng Kỹ thuật - Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Từ tháng 03 năm 2010 đến nay | Là Phó Trưởng phòng Kỹ thuật - Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Hải Dương, ngày 09 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Quang Ngọc
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM THỊ HÀ PHƯỢNG
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM THỊ HÀ PHƯỢNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 27/8/1989
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tân Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
7. Quê quán: Xã Tân Phong, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 67 phố Nguyễn Bình, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân số: 030189007579
Ngày cấp: 29/7/2019 Cơ quan cấp: Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Tài chính quốc tế
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Sơ cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chuyên viên Phòng Tổng hợp
15. Nơi công tác: Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 24/02/2017
- Ngày chính thức: 24/02/2018; Số thẻ đảng viên: 08117826
- Chức vụ trong Đảng: Không
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh năm 2017
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 6 năm 2012 đến tháng 10 năm 2013 | Hợp đồng công việc chuyên viên tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, tham mưu giúp việc Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Từ tháng 11 năm 2013 đến tháng 7 năm 2016 | Chuyên viên tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, tham mưu giúp việc Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Từ tháng 8 năm 2016 đến nay | Chuyên viên tại Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, tham mưu giúp việc Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Thị Hà Phượng
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM XUÂN THĂNG
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM XUÂN THĂNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/6/1966
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Tứ Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 137 Cao Bá Quát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030066002610
Ngày cấp: 23/01/2021, Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát QLHC về Trật tự Xã hội.
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Sư phạm I Hà Nội, Chuyên ngành Hóa học
- Học vị: Thạc sỹ Quản lý khoa học và công nghệ Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh.
15. Nơi công tác: Tỉnh ủy Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 06/8/1994
- Ngày chính thức: 06/8/1995; Số thẻ đảng viên: 08002388
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Tỉnh ủy Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng Ba
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội khoá XIII, XIV, các nhiệm kỳ 2011-2016; 2016-2021
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, XV, XVI, các nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016; 2016 - 2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 10 năm 1988 đến tháng 02 năm 1995 | Giáo viên Trường PTTH Cầu Xe, huyện Tứ Lộc, tỉnh Hải Hưng; tháng 11/1989 Bí thư Đoàn trường; |
Từ tháng 02 năm 1995 đến tháng 11 năm 1996 | Phó Bí thư Huyện Đoàn Tứ Lộc; Huyện ủy viên, Bí thư Huyện Đoàn Tứ Kỳ, Ủy viên BCH Tỉnh Đoàn Hải Hưng; Đại biểu HĐND huyện Tứ Kỳ; |
Từ tháng 12 năm 1996 đếntháng 8 năm 1997 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn, Trưởng ban Tổ chức Tỉnh đoàn Hải Hưng, Hải Dương; |
Từ tháng 9 năm 1997 đếntháng 7 năm 2000 | Học viên Lớp B55 Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; Trưởng ban Công tác thanh niên Tỉnh đoàn Hải Dương; Ủy viên Ban Chấp hành Tỉnh Đoàn |
Từ tháng 7 năm 2000 đến tháng 01 năm 2007 | Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Hải Dương; Bí thư Tỉnh Đoàn Hải Dương, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam tỉnh Hải Dương; Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn; Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2011; |
Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 8 năm 2009 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Bình Giang, Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2004-2011; |
Từ tháng 8 năm 2009 đến tháng 8 năm 2011 | Tỉnh ủy viên, Ủy viên Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh Hải Dương; tháng 10/2010 được bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy; tháng 5/2011 được bầu làm Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016; |
Từ tháng 9 năm 2011 đến tháng 11 năm 2015 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV; |
Từ tháng 11 năm 2015 đến 7 năm 2016 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Đại biểu Quốc hội khóa XIII, Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV; Trưởng Ban chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cán bộ; |
Từ tháng 8 năm 2016 đến tháng 10 năm 2019 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Đại biểu Quốc hội khóa XIV, Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XVI; Trưởng Ban chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cán bộ; |
Từ tháng 11 năm 2019 đến tháng 10 năm 2020 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Đại biểu Quốc hội khóa XIV, Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XVI; |
Từ tháng 11 năm 2020 đến tháng 01 năm 2021 | Bí thư Tỉnh ủy, Đại biểu Quốc hội khóa XIV, Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XVI; |
Từ tháng 02 năm 2021 đếntháng 03 năm 2021 | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Đại biểu Quốc hội khóa XIV, Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XVI; |
Từ tháng 03 năm 2021 đến nay | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Đại biểu Quốc hội khóa XIV, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương khóa XVI; |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Xuân Thăng
1. Họ và tên thường dùng: LÊ THỊ THỤ
2. Họ và tên khai sinh: LÊ THỊ THỤ
3. Ngày, tháng, năm sinh: 31/01/1972
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
7. Quê quán: Xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 67 Quang Trung, phường Quag Trung, thành phố Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 173 Nguyễn Lương Bằng, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 033172001095
Ngày cấp: 18/7/2016 Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không.
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành kinh tế
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp lý luận chính trị
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng phòng
15. Nơi công tác: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 15/5/2001
- Ngày chính thức: 15/5/2002; Số thẻ đảng viên: 08060860
- Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thống đốc NHNN Việt Nam.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 01 năm 1994 đến tháng 12 năm 1994 | Nhân viên bán hàng, cửa hàng vàng Cẩm Bình, Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Hải Hưng |
Từ tháng 01 năm 1995 đến tháng 10 năm 1997 | Nhân viên bán hàng, cửa hàng vàng thị xã, Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Hải Hưng |
Từ tháng 11 năm 1997 đến tháng 3 năm 2012 | Công chức phòng Nghiên cứu Tổng hợp và Quản lý các TCTD, NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 2012 đến tháng 8 năm 2017 | Phó Trưởng phòng Tiền tệ - Kho quỹ, NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2017 đến tháng 7 năm 2020 | Phó Trưởng phòng Tiền tệ - Kho quỹ và Hành chính, NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2020 đến tháng 9 năm 2020 | Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Tiền tệ - Kho quỹ và Hành chính, NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2020 đến nay | Trưởng phòng Tiền tệ - Kho quỹ và Hành chính, NHNN chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 08 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Lê Thị Thụ
8. Bà Nguyễn Thị Hải Vân
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ HẢI VÂN
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ HẢI VÂN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 12/02/1969
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương.
7. Quê quán: Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 9B, Hai Bà Trưng, phường Quang Trung, TP Hải Dương, Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 141449597
Ngày cấp: 14/12/2009 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kế toán
- Học vị: Thạc sỹ kinh tế - Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Giám đốc
15. Nơi công tác: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 22/3/1989
- Ngày chính thức: 22/3/1990; Số thẻ đảng viên: 08060852
- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng bộ NHNN tỉnh Hải Dương.
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thống đốc NHNN Việt Nam, Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 11 năm 1985 đến tháng 9 năm 1991 | Nhân viên, Công ty Xuất khẩu Hải Hưng |
Từ tháng 10 năm 1991 đến tháng 5 năm 1993 | Nhân viên, Công ty thủ công mỹ nghệ XK Hải Hưng |
Từ tháng 6 năm 1993 đến tháng 12 năm 1993 | Nhân viên, Phòng Hành chính - Nhân sự, NHNN Hải Dương |
Từ tháng 01 năm 1994 đến tháng 8 năm 1999 | Cán bộ, Phòng Kế toán - Thanh toán, NHNN Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 1999 đến tháng 02 năm 2003 | Phó Trưởng phòng Kế toán - Thanh toán, NHNN Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2003 đến tháng 01 năm 2006 | Trưởng Bộ phận Kiểm soát nội bộ, NHNN Hải Dương |
Từ tháng 02 năm 2006 đến tháng 02 năm 2012 | Trưởng phòng Hành chính - Nhân sự, NHNN Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2012 đến tháng 8 năm 2015 | Phó Giám đốc, NHNN Chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2015 đến ngày 15 tháng 10 năm 2015 | Phó Giám đốc phụ trách, NHNN Chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ ngày 16 tháng 10 năm 2015 đến nay | Tỉnh ủy viên, Giám đốc NHNN Chi nhánh Hải Dương, từ tháng 6 năm 2016 là đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thị Hải Vân