STT | Tỉnh, thành | Lịch nghỉ mới |
1 | An Giang | Đến khi có thông báo mới |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Đến khi có thông báo mới |
3 | Bạc Liêu | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 22.3
THPT: Hết 1.3 |
4 | Bắc Giang | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 |
5 | Bắc Kạn | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
6 | Bắc Ninh | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 |
7 | Bến Tre | Hết 29.3 |
8 | Bình Dương | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 16.3 |
9 | Bình Định | Đến khi có thông báo mới |
10 | Bình Phước | Hết 29.3 |
11 | Bình Thuận | Đến khi có thông báo mới |
12 | Cà Mau | Hết 29.3 |
13 | Cần Thơ | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 |
14 | Cao Bằng | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
15 | Đà Nẵng | Hết 29.3 |
16 | Đăk Lăk | Đến khi có thông báo mới |
17 | Đăk Nông | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 4.4
THPT: Hết 29. |
18 | Điện Biên | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
19 | Đồng Nai | Hết 4.4 |
20 | Đồng Tháp | Hết 29.3 |
21 | Gia Lai | Hết 29.3 |
22 | Hà Giang | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 |
23 | Hà Nam | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
24 | Hà Nội | Hết 5.4 |
25 | Hà Tĩnh | Đến khi có thông báo mới |
26 | Hải Dương | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 |
27 | Hải Phòng | Hết 5.4 |
28 | Hậu Giang | Mầm non đến lớp 8: Đến khi có thông báo mới
Lớp 9: Hết 8.3
THPT: Hết 1.3 |
29 | Hòa Bình | Đến khi có thông báo mới |
30 | Hưng Yên | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 5.4
THPT: Hết 1.3 |
31 | Khánh Hòa | Đến khi có thông báo mới |
32 | Kiên Giang | Mầm non đến lớp 8: Hết 31.3
Lớp 9: Hết 15.3
THPT: Hết 1.3 |
33 | Kon Tum | Đến khi có thông báo mới |
34 | Lai Châu | Đến khi có thông báo mới |
35 | Lâm Đồng | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
36 | Lạng Sơn | Mầm non, Tiểu học: Đến khi có thông báo mới
THCS: Hết 15.3
THPT: Hết 1.3 |
37 | Lào Cai | Hết 29.3 |
38 | Long An | Hết 29.3 |
39 | Nam Định | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
40 | Nghệ An | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 15.3 |
41 | Ninh Bình | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 |
42 | Ninh Thuận | Đến khi có thông báo mới |
43 | Phú Thọ | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 (riêng huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê: Hết 15.3) |
44 | Phú Yên | Đến khi có thông báo mới |
45 | Quảng Bình | Hết 29.3 |
46 | Quảng Nam | Hết 29.3 |
47 | Quảng Ngãi | Hết 29.3 |
48 | Quảng Ninh | Hết 29.3 |
49 | Quảng Trị | Đến khi có thông báo mới |
50 | Sóc Trăng | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
51 | Sơn La | Đến khi có thông báo mới |
52 | Tây Ninh | Hết 18.4 |
53 | Thái Bình | Hết 29.3 (Riêng lớp 12: Hết 8.3) |
54 | Thái Nguyên | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
55 | Thanh Hoá | Mầm non, Tiểu học, THCS: Hết 29.3
THPT: Hết 1.3 |
56 | Thừa Thiên Huế | Hết 31.3 |
57 | Tiền Giang | Hết 29.3 |
58 | TP HCM | Hết 5.4 |
59 | Trà Vinh | Mầm non, Tiểu học: Đến khi có thông báo mới
THCS: Hết 15.3
THPT: Hết 1.3 (lớp 12), hết 8.3 (lớp 10, 11) |
60 | Tuyên Quang | Hết 23.3 (riêng lớp 12: Hết 1.3) |
61 | Vĩnh Long | Đến khi có thông báo mới |
62 | Vĩnh Phúc | Mầm non, Tiểu học, THCS: Đến khi có thông báo mới
THPT: Hết 1.3 |
63 | Yên Bái | Hết 29.3 |