Giáo dục và đào tạo

Hơn 140 trường đại học công bố điểm chuẩn 2024

18/08/2024 05:38

142 đại học công bố điểm chuẩn, từ 15 đến 29,3/30, cao nhất là ngành Sư phạm Văn, Sử của Đại học Sư phạm Hà Nội.

Đến sáng 18/8, hầu hết đại học đã công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Trong số này, hầu hết tính theo tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Với cách tính này, dẫn đầu về điểm chuẩn đang là ngành Sư phạm Văn, Sư phạm Sử của Đại học Sư phạm Hà Nội ở tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) với 29,3 điểm. Theo sau là ngành Trung Quốc học của Học viện Ngoại giao và ngành Quan hệ công chúng của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, với lần lượt 29,2 và 29,1 điểm, cũng ở tổ hợp này.

Thang điểm 40, với một môn nhân hệ số 2, điểm chuẩn cao nhất là 38,12, tại ngành Lịch sử, tổ hợp C19 (Ngữ văn, Giáo dục công dân và Lịch sử) của Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

Một số trường có công thức xét tuyển riêng như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh.

Điểm chuẩn và học phí các đại học như sau:

Tên trườngĐiểm chuẩnHọc phí (đồng)
Học viện Ngân hàng23-34,225-37 triệu
Đại học Sư phạm Hà Nội22-29,3
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh22,56-27,2735,25-181,5 triệu
Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương19-25,429,36-38,64 triệu
Đại học Quốc tế Hồng Bàng15-22,542,5-180 triệu
Đại học Hoa Sen15-1945-88 triệu
Đại học Gia Định1520-26 triệu
Đại học Nguyễn Tất Thành15-2320,9-150,8 triệu
Đại học Quốc tế Sài Gòn16-1752-134 triệu (năm 2023)
Đại học Đà Lạt17-27,75
Đại học Việt - Đức18-2240,9-43,6 triệu
Đại học Nha Trang16-2310-12 triệu
Đại học Vinh16-28,71chưa công bố
Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh14,1-16,4 triệu
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh55,38-84,1630-80 triệu
Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh35-140 triệu
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh18,5-28,524,7-59,6 triệu
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh22-28,814,3-82 triệu
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh24,39-27,4427,5-57,6 triệu
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh18-2450 triệu
Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh22-26,441,8-60 triệu
Học viện Kỹ thuật quân sự25,46-27,71
Học viện Quân y24,12-27,49
Học viện Hậu cần25,29-27,28
Học viện Khoa học quân sự24,5-28,22
Học viện Hải quân20,6-24,21
Học viện Phòng không - Không quân22,05-23,7
Học viện Biên phòng21,3-28,37
Trường Sĩ quan Lục quân 124,45
Trường Sĩ quan Lục quân 223,75-25,24
Trường Sĩ quan Chính trị23,2-28,55
Trường Sĩ quan Pháo binh21,7-22,25
Trường Sĩ quan Công binh22,05-22,45
Trường Sĩ quan Thông tin22,8-23,42
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp22,45-22,55
Trường Sĩ quan Phòng hóa21,25-22,55
Trường Sĩ quan Đặc công22,2-22,45
Trường Sĩ quan Không quân21,05-22,35
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội20-26,2515-37 triệu
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội26,73-29,115-30 triệu
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội22,5-27,832-40 triệu
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội15-62,5 triệu
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội33,1-33,62 (thang 40)24,5-100,4 triệu
Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội24,49-27,1527,6-55 triệu
Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội24,5-28,3624-28,2 triệu
Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội20-2125-58 triệu
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội24,92-28,8914,1 triệu
Trường Quản trị kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội21-2260-70 triệu
Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội35,2-80,5 triệu
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội22,1-27,8327-28,2 triệu
Khoa Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội14,1-15 triệu
Đại học Bách khoa Hà Nội21-28,5324-87 triệu
Đại học Cần Thơ15-28,4319-36 triệu
Đại học CMC21-2346,2-90 triệu
Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh16-2136-57 triệu
Đại học Công nghiệp Hà Nội19-26,0524,6 triệu
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh18-2632,8-53,58 triệu
Đại học Công thương TP Hồ Chí Minh17-24,529,5 triệu
Đại học Dược Hà Nội24,26-25,5115,2-24,5 triệu
Đại học Điện lực19,5-2414,9-21,5 triệu
Đại học Giao thông vận tải Hà Nội20,5-26,4515,6-32,9 triệu
Đại học Hà Nội25,08-35,8
26,1-40 triệu
Đại học Hàng hải Việt Nam19-25,75/30
31,75-32/40
15-16,4 triệu
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội53-125 triệu
Đại học Kiến trúc Hà Nội13,5-82,5 triệu
Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh16-2180-88 triệu
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội19-24,518 triệu
Đại học Kinh tế quốc dân26,57-28,18/30
34,06-37,49/40
16-22 triệu
Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh25,3-27,230,7 - 33,5 triệu
Đại học Luật Hà Nội22,85-28,8525,38-50,76 triệu
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh22,56-27,27
35,25-181,5 triệu
Đại học Mỏ - Địa chất15-24,519,9-21,9 triệu
Đại học Mở Hà Nội17-26,12 (thang 30)
22,5-33,18 (thang 40)
19,7-20,3 triệu
Đại học Mở TP Hồ Chí Minh16-24,7522-48 triệu
Đại học Mỹ thuật công nghiệp13,5-16,4 triệu
Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh20,45-26,3621-40,5 triệu
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP Hồ Chí Minh15-2036,9-44 triệu
Đại học Ngoại thương25,25-28,522-70 triệu
Đại học Phenikaa17-2425,2-96 triệu
Đại học Phương Đông15-2419-24,5 triệu
Đại học Sài Gòn16,45-29,4 triệu
Đại học Sư phạm Hà Nội 215,35-28,8312,5-14,5 triệu
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh28,8-58 triệu
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh14,1-16,4 triệu
Đại học Tài chính - Marketing22-25,928-64 triệu
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội15-26,515,17 triệu
Đại học Thăng Long19-26,5227-45 triệu
Đại học Thủ Đô Hà Nội16-26,1514,1-16,4 triệu
Đại học Thương mại25-2724-26 triệu
Đại học Tôn Đức Thắng22-34,25/4020,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)
27-84 triệu (trụ sở chính)
Đại học Văn hóa Hà Nội22,85-28,19/30
34,35-35,78/40
12 triệu
Đại học Văn Lang16-22,540-200 triệu
Đại học Xây dựng17-24,816,4 triệu
Đại học Y Dược Cần Thơ19,2-25,733-49,7 triệu
Đại học Y Dược Hải Phòng19-2635-45 triệu
Đại học Y Dược Thái Bình31,2-41,3 triệu
Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh46-82,2 triệu
Đại học Y Hà Nội15-55,2 triệu
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch21,35-26,4941,8-55,2 triệu
Đại học Y tế công cộng16,1-22,9515-20,9 triệu
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông27-55,5 triệu
Học viện Hàng không Việt Nam16-2628,2 triệu
Học viện Báo chí và Tuyên truyền24,68-28,25/30
34,7-38,12/40
18,1 triệu
Học viện Kỹ thuật mật mã24,85-26,115,75 triệu
Học viện Ngoại giao25,37-29,2/30
35,8/40 (Ngôn ngữ Anh)
34-45 triệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam16,5-25,2513,4-21,67 triệu
Học viện Phụ nữ15,5-2611,19-26,76 triệu
Học viện Tài chính34,35-36,15/40
26,3-26,85/30
25-50 triệu
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam24,5-27,514,1-15 triệu
Học viện Hành chính quốc gia21,5-26,45 (phân hiệu TP Hồ Chí Minh)
23,6-27,8 (tại Hà Nội)
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng17,05-27,1123,9-28,7 triệu
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng22-2714,1-16,4 triệu
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng24-2722,5-38 triệu
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng17,13-27,2414,1-37,5 triệu
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng17,2-28,1315,78 - 16,8 triệu
Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng15,4-23,5514,1-16,4 triệu
Phân hiệu tại Kon Tum - Đại học Đà Nẵng15-25,7313,4-15,8 triệu
Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng22,65-25,5720,9-27,6 triệu
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng17-18,5
Đại học Kinh tế - Đại học Huế17-2316,6-30 triệu
Đại học Luật - Đại học Huế2114 triệu
Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế18,5-2113,5-16,4 triệu
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế15-27,114,1-18 triệu
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế15-17,514,1-16,4 triệu
Đại học Sư phạm - Đại học Huế15-28,314,1 triệu
Đại học Khoa học - Đại học Huế15-1815-16,4 triệu
Đại học Y Dược - Đại học Huế15-26,329,3-48,9 triệu
Trường Du lịch - Đại học Huế17-23
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế15,75-18,2
Khoa Quốc tế - Đại học Huế17-23
Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế27,1
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị1516,4 triệu
Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên13,5-16,4 triệu
Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên14,1-27,6 triệu
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên17-2012-15 triệu
Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên16-2414,5 triệu
Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên14,1-16,4 triệu
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên23,95-28,614,1 triệu
Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên19,5-26,3520,9-27,6 triệu
Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên1714,1-15,2 triệu
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên14,1-15 triệu
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai10,6 triệu
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang14,6 triệu
Đại học Công đoàn15,2-26,3812,8-24,8 triệu
Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh15-25
Đại học Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh15-24,5
Học viện Chính sách và Phát triển23-27,43 (thang 30)
32,85-33,3 (thang 40)
18,5 triệu (hệ chuẩn)
28 triệu (hệ chất lượng cao)
Đại học Gia Định15-16,5
Đại học Phương Đông15-24
Đại học Bình Dương15-21
Đại học Hùng Vương TP Hồ Chí Minh15
Đại học Hải Dương15-19
Đại học Hoà Bình17-22,5
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên15-24,75
Đại học Lao động - Xã hội17-26,33 (Hà Nội)
20-25,8 (TP Hồ Chí Minh)
Đại học Nguyễn Trãi18
Học viện Quản lý giáo dục15-22,5
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng19,5-24
Đại học Công nghệ giao thông vận tải16-24,54 (Hà Nội)
16-21,35 (Vĩnh Phúc)
Đại học Tân Trào15-27,67
Đại học Khánh Hòa15-23,7
Đại học Thái Bình Dương1525-31 triệu
Đại học Thủ Dầu Một15-26,47

* Một số trường công bố mức thu theo tín chỉ. Học phí trung bình năm = (giá tín chỉ x tổng số tín chỉ của chương trình)/số năm học

Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, chậm nhất 17h ngày 27/8, tất cả thí sinh trúng tuyển phải hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung. Nếu bỏ qua bước này và không có lý do chính đáng, thí sinh bị hủy kết quả.

Ngoài ra, các đại học thường có kế hoạch nhập học với những yêu cầu khác nhau, đăng tải trên website, fanpage chính chức hoặc gửi cho thí sinh qua email, số điện thoại, giấy báo... Thí sinh cần lưu ý để hoàn tất mọi thủ tục.

Từ 28/8, các trường chưa đủ chỉ tiêu có thể tuyển bổ sung.

Năm nay, hơn 730.000 thí sinh đăng ký xét tuyển đại học, tăng 73.000 so với năm ngoái. Mỗi thí sinh được đăng ký số lượng nguyện vọng không giới hạn, song chỉ trúng tuyển nguyện vọng cao nhất.