Tiểu sử tóm tắt của ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV ở đơn vị bầu cử số 2

Chính trị - Ngày đăng : 08:09, 05/05/2021

Đơn vị bầu cử số 2 gồm TP Hải Dương và các huyện Nam Sách, Thanh Hà có 5 người ứng cử. Cụ thể như sau:

I. Bà ĐINH THỊ NGỌC DUNG


1. Họ và tên thường dùng: ĐINH THỊ NGỌC DUNG

2. Họ và tên khai sinh: ĐINH THỊ NGỌC DUNG

3. Ngày, tháng, năm sinh: 26.11.1985

4. Giới tính: Nữ

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Cẩm Thượng, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương (nay là phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).

7. Quê quán: Phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 57, đường Trần Bình Trọng, phố Trần Hưng Đạo, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

Nơi ở hiện nay: Số nhà 94, đường Nguyễn Thượng Mẫn, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

9. Số căn cước công dân: 030185009091.

Ngày cấp: 23.5.2018. Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành công nghệ may và thời trang.

- Học vị: Học hàm: Không.

- Lý luận chính trị: Không.

- Ngoại ngữ: Anh trình độ B.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Nhân viên.

15. Nơi công tác: Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương.

16. Ngày vào Đảng: Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn, Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương.

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên; Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn Thanh niên.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không.

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.

22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 10 năm 2010 đến tháng 10 năm 2011: Nhân viên hành chính Trường trung cấp Nghề Việt Nam - Canada (Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương).

- Từ tháng 11 năm 2011 đến tháng 7 năm 2014: Nhân viên văn phòng Công ty CP Phát triển và đầu tư Đại Sơn (Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Dương).

- Từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 5 năm 2016: Nhân viên Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy.

- Từ tháng 6 năm 2016 đến tháng 11 năm 2019: Nhân viên Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hải Dương.

- Tháng 12 năm 2019 đến nay: Nhân viên Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương; Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn cơ sở.

II. Bà NGUYỄN THỊ ĐÀN


1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ ĐÀN

2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ ĐÀN

3. Ngày, tháng, năm sinh: 13.10.1990.

4. Giới tính: Nữ.

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

7. Quê quán: Xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 2B, phố Đàm Lộc, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Nơi ở hiện nay: Như trên

9. Số chứng minh thư nhân dân: 142447264

Ngày cấp: 27.2.2006. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành kế toán, tổng hợp.

- Học vị: Học hàm: Không.

- Lý luận chính trị: Không.

- Ngoại ngữ: Anh trình độ B

13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Nhân viên.

15. Nơi công tác: Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương.

16. Ngày vào Đảng: Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn, Chi đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương.

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên; Đoàn viên Đoàn Thanh niên.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không.

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.

22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 1 năm 2015 đến tháng 4 năm 2015: Nhân viên hợp đồng Phòng Quản lý học sinh, Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương.

- Từ tháng 5 năm 2015 đến tháng 11 năm 2019: Viên chức Phòng Quản lý học sinh, Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương.

- Từ tháng 12 năm 2019 đến nay: Viên chức Phòng Quản lý đối tượng, Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương.

III. Ông TRIỆU THẾ HÙNG




1. Họ và tên thường dùng: TRIỆU THẾ HÙNG

2. Họ và tên khai sinh: TRIỆU THẾ HÙNG

3. Ngày, tháng, năm sinh: 14.8.1971

4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.

7. Quê quán: Xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số 30/4/360 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

Nơi ở hiện nay: Tòa nhà D2, 144 phố Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

9. Số căn cước công dân: 001071019962.

Ngày cấp: 23.1.2021; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Sư phạm Văn hóa - Nghệ thuật.

- Học vị: Tiến sĩ văn hóa học.

Học hàm: Phó Giáo sư.

- Lý luận chính trị: Cao cấp; Chứng nhận hoàn thành: Lớp dự nguồn cán bộ cao cấp khóa V (2014), Lớp bồi dưỡng cán bộ quy hoạch cấp chiến lược Đại hội Đảng khóa XIII (lớp 1A-2019).

- Ngoại ngữ: Anh trình độ C.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ quản lý.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Bí thư Tỉnh ủy.

15. Nơi công tác: Tỉnh ủy Hải Dương.

16. Ngày vào Đảng: 24.12.2006; Ngày chính thức: 24.12.2007; Số thẻ đảng viên: 05199117.

- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương.

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác:

- Tên tổ chức đoàn thể: Nhóm đại biểu Quốc hội trẻ khóa XIV, Hội Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Chi Lê, Hiệp hội Giáo dục nghề nghiệp và nghề công tác xã hội; Công đoàn Văn phòng Tỉnh ủy.

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Phó Chủ tịch nhóm đại biểu Quốc hội trẻ khóa XIV; Phó Chủ tịch Hội Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Chi Lê; Phó Chủ tịch Hiệp hội Giáo dục nghề nghiệp và nghề công tác xã hội; Công đoàn viên Văn phòng Tỉnh ủy.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương ITXALA Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào năm 2019 và các bằng khen của Quốc hội, bộ, ban, ngành...

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021.

22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 9 năm 1992 đến tháng 11 năm 1995: Cán bộ Phòng Kỹ thuật Xí nghiệp In 1, Thông tấn xã Việt Nam.

- Từ tháng 12 năm 1995 đến tháng 12 năm 1997: Thiết kế báo, Biên tập viên Báo Thể thao Việt Nam, Ủy ban Thể thao quốc gia.

- Từ tháng 1 năm 1998 đến tháng 11 năm 2009: Giảng viên; Trưởng bộ môn; Phó Trưởng Khoa Quản lý văn hóa - nghệ thuật, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

- Từ tháng 12 năm 2009 đến tháng 7 năm 2016: Hàm Phó Vụ trưởng; Hàm Vụ trưởng - Thư ký Chủ nhiệm Ủy ban, Vụ Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên & Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Thư ký kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo công nghệ thông tin cơ quan Đảng, Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

- Từ tháng 7 năm 2016 đến ngày 15 tháng 11 năm 2018: Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh Lâm Đồng; Ủy viên thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên & Nhi đồng của Quốc hội; Phó Chủ tịch nhóm đại biểu Quốc hội trẻ khóa XIV, Phó Chủ tịch Hội Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Chi Lê; Ủy viên Thư ký kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo công nghệ thông tin cơ quan Đảng, Ban Chấp hành Trung ương Đảng.

- Từ ngày 16 tháng 11 năm 2018 đến tháng 4 năm 2020: Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh Lâm Đồng; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên & Nhi đồng của Quốc hội; Phó Chủ tịch Nhóm đại biểu Quốc hội trẻ khóa XIV; Phó Chủ tịch Hội Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Chi Lê; Phó Chủ tịch Hiệp hội Giáo dục nghề nghiệp và nghề công tác xã hội.

- Từ tháng 5 năm 2020 đến nay: Phó Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương; Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh Hải Dương; Ủy viên Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên & Nhi đồng của Quốc hội khóa XIV; Phó Chủ tịch Nhóm đại biểu Quốc hội trẻ khóa XIV; Phó Chủ tịch Hội Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Chi Lê; Phó Chủ tịch Hiệp hội Giáo dục nghề nghiệp và nghề công tác xã hội.

IV. Bà NGUYỄN THỊ MAI THOA



1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ MAI THOA

2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ MAI THOA

3. Ngày, tháng, năm sinh: 5.7.1974

4. Giới tính: Nữ

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

7. Quê quán: Xã Đoàn Thượng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

8. Nơi đăng ký thường trú: CH15.2, tòa nhà M5, 91 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

Nơi ở hiện nay: Như trên

9. Số chứng minh thư nhân dân: 013122467.

Ngày cấp: 9.11.2008; Cơ quan cấp: Công an thành phố Hà Nội.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành luật.

- Học vị: Tiến sĩ quản lý công, thạc sĩ chuyên ngành luật.

Học hàm: Không.

- Lý luận chính trị: Cao cấp.

- Ngoại ngữ: Thạc sĩ luật - tiếng Anh.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Vụ trưởng.

15. Nơi công tác: Văn phòng Đảng đoàn Quốc hội, Văn phòng Quốc hội.

16. Ngày vào Đảng: 28.12.2001.

- Ngày chính thức: 28.12.2002; Số thẻ đảng viên: 83004038.

- Chức vụ trong Đảng: Đảng viên.

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn, Liên chi hội nhà báo, Chi hội Luật gia Văn phòng Quốc hội.

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên, thành viên.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội (2010, 2016); Bằng khen của Công đoàn Viên chức Việt Nam (2017); Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La (2020); Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2020); chiến sĩ thi đua cơ sở (2007, 2008, 2009).

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.

22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 1 năm 1997 đến tháng 12 năm 1998: Hợp đồng, chuyên viên tập sự - Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội.

- Từ tháng 1 năm 1999 đến tháng 11 năm 2009: Chuyên viên Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội.

- Từ tháng 12 năm 2009 đến ngày 1 tháng 4 năm 2010: Chuyên viên chính Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội.

- Từ ngày 2 tháng 4 năm 2010 đến tháng 12 năm 2016: Chuyên viên chính - Phó Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội; Chủ tịch Công đoàn bộ phận (2011-2013); Ủy viên Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Công đoàn, Trưởng Ban Nữ công Công đoàn Văn phòng Quốc hội (2012-2018); Ủy viên Ban Chấp hành Liên chi hội Nhà báo Văn phòng Quốc hội (2015-2020); Ủy viên Ban Chấp hành Chi hội Luật gia Văn phòng Quốc hội (2016-2021).

- Từ tháng 1 năm 2017 đến tháng 11 năm 2017: Chuyên viên cao cấp - Phó Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Văn phòng Quốc hội.

- Từ tháng 12 năm 2017 đến tháng 6 năm 2019: Chuyên viên cao cấp - Phó Vụ trưởng Vụ Tổng hợp; Thư ký đồng chí Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội.

- Từ tháng 7 năm 2019 đến nay: Chuyên viên cao cấp - Vụ trưởng; Thư ký đồng chí Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội; sinh hoạt chuyên môn tại Văn phòng Đảng đoàn Quốc hội.

V. Bà NGUYỄN THỊ MINH THU



1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ MINH THU

2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ MINH THU

3. Ngày, tháng, năm sinh: 17.10.1989

4. Giới tính: Nữ

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Sao Đỏ, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

7. Quê quán: Xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 303, khu Đồng Khê, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.

Nơi ở hiện nay: Như trên.

9. Số căn cước công dân: 030189008308

Ngày cấp: 8.10.2019; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành tâm lý học giáo dục.

- Học vị: Học hàm: Không.

- Lý luận chính trị: Không.

- Ngoại ngữ: Anh trình độ C.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Nhân viên.

15. Nơi công tác: Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương (cơ sở 1).

16. Ngày vào Đảng: Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn, Chi đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương.

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên, đoàn viên.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không.

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.

22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 1 năm 2012 đến tháng 4 năm 2012: Giáo viên Trường Mầm non Bình Minh, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

- Từ tháng 5 năm 2012 đến ngày 14 tháng 11 năm 2019: Nhân viên Phòng Tiếp nhận, nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội Hải Dương.

- Từ ngày 15 tháng 11 năm 2019 đến ngày 30 tháng 11 năm 2019: Nhân viên Phòng Quản lý, chăm sóc đối tượng, Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội Hải Dương.

- Từ tháng 12 năm 2019 đến nay: Nhân viên Phòng Quản lý đối tượng, Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hải Dương (cơ sở 1).