Đơn vị bầu cử số 5 tại huyện Kim Thành. Số người ứng cử trong danh sách này là 8 đại biểu. Số đại biểu được bầu là 5 đại biểu.
1. Ông Lưu Văn Bản
1. Họ và tên thường dùng: LƯU VĂN BẢN
2. Họ và tên khai sinh:LƯU VĂN BẢN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 23/7/1966
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 61 Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 141196993
Ngày cấp: 31/3/2006 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kỹ sư công nghệ chế tạo máy, Đại học Bách khoa Hà Nội
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 23/11/1999
- Ngày chính thức: 23/11/2000; Số thẻ đảng viên: 08002212
- Chức vụ trong Đảng: Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng Ba năm 2012
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Khiển trách năm 2017
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2011-2016; 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từtháng 5 năm 1989 đến tháng 3 năm 1992 | Tham gia lao động sản xuất tại xã Tứ Minh, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng |
Từtháng 3 năm 1992 đến tháng 4 năm 1996 | Cán bộ kỹ thuật lắp máy, xử lý nước tại xí nghiệp liên doanh Dâu tằm tơ Việt Triều VIKOSERI xã Hải Tân, thị xã Hải Dương, tỉnh Hải Hưng |
Từ tháng 5 năm 1996 đến tháng 6 năm 1997 | Cán bộ kỹ thuật Cơ điện - Xí nghiệp liên hợp Z751 Tổng cục Kỹ thuật Bộ quốc phòng, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh |
Từ tháng 6 năm 1997 đến tháng 9 năm 1997 | Nghỉ chờ xin việc tại số nhà 129 Quang Trung -thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 1997 đến tháng 9 năm 1998 | Giáo viên dạy nghề tại Trung tâm Dịch vụ việc làm Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 1998 đến tháng 12 năm 1999 | Cán bộ thanh tra an toàn lao động - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 01 năm 2000 đến tháng 6 năm 2000 | Phó phòng phụ trách thanh tra an toàn lao động; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2000 đến tháng 6 năm 2001 | Phó Chánh thanh tra, phụ trách thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2001 đến tháng 6 năm 2004 | Chánh thanh tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hải Dương. |
Từ tháng 7 năm 2004 đến tháng 7năm 2005 | Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2005 đến tháng 11 năm 2009 | Bí thư Đảng uỷ - Phó giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 10 năm 2010 | Bí thư Đảng uỷ khối Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10năm 2010 đến tháng 12 năm 2010 | Tỉnh ủy viên- Bí thư Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 12 năm 2010 đến tháng 3 năm 2014 | Tỉnh uỷ viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương (từ tháng 5 năm 2011 là Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV nhiệm kỳ 2011-2016) |
Từ tháng 4 năm 2014 đến tháng 02 năm 2016 | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương; là Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ tháng 02năm 2016 đến tháng 12 năm 2019 | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Bí thư Thị uỷ (nay là Thành ủy) Chí Linh (từ tháng 6 năm 2016 là Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI nhiệm kỳ 2016-2021) |
Từ tháng 12 năm 2019 đến tháng 02 năm 2020 | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương, Bí thư Thành ủy Chí Linh; là Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ tháng 03 năm 2020 đến nay | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương; là Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hải Dương, ngày 9 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Lưu Văn Bản
2. Ông Nguyễn Văn Cung
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN VĂN CUNGTÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 4 năm 2006 đến tháng 01 năm 2011 | Chuyên viên Ban Tuyên giáo Huyện ủy |
Từ tháng 02 năm 2011 đến tháng 7 năm 2011 | Chuyên viên Huyện đoàn |
Từ tháng 8 năm 2011 đến tháng 7 năm 2012 | Phó Bí thư Huyện đoàn |
Từ tháng 8 năm 2012 đến tháng 7 năm 2015 | Bí thư Huyện đoàn |
Từ tháng 8 năm 2015 đến tháng 11 năm 2020 | Huyện ủy viên, Bí thư Huyện đoàn |
Từ tháng 12 năm 2020 đến nay | Huyện ủy viên, Phó trưởng Ban Tuyên giáo |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Văn Cung
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN KIM DIỆN
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 6 năm 1990 đến tháng 01 năm 1994 | Công nhân Xí nghiệp May xuất khẩu Hưng Yên |
Từ tháng 02 năm 1994 đến tháng 5 năm 1996 | Cán bộ Liên đoàn Lao động tỉnh Hải Hưng (Hải Dương) |
Từ tháng 6 năm 1996 đến tháng 8 năm 1997 | Học viên lớp công nhân ưu tú Trường Đại học Công đoàn |
Từ tháng 9 năm 1997 đến tháng 6 năm 2001 | Sinh viên khoa Quản trị kinh doanh - Trường Đại học Công đoàn |
Từ tháng 7 năm 2001 đến tháng 02 năm 2002 | Chờ phân công công tác từ Trường ĐH Công đoàn về Ban Tổ chức chính quyền tỉnh (Sở Nội vụ) |
Từ tháng 3 năm 2002 đến tháng 12 năm 2014 | Chuyên viên phòng Xây dựng chính quyền, Thanh tra viên Thanh tra sở, Phó trưởng phòng, Trưởng phòng Đào tạo - Bồi dưỡng, Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 01 năm 2015 đến tháng 11 năm 2016 | Phó Giám đốc Sở Nội vụ |
Từ tháng 12/2016 đến tháng 6 năm 2018 | Ủy viên Hội đồng Trung ương, Bí thư Đảng đoàn, Bí Thư chi bộ, Chủ tịch Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
Từ tháng 7 năm 2018 đến tháng 5 năm 2020 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Kim Thành |
Từ tháng 6 năm 2020 đến tháng 9 năm 2020 | Bí thư Huyện ủy Kim Thành |
Từ tháng 10 năm 2020 đến nay | Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện ủy Kim Thành |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Kim Diện
1. Họ và tên thường dùng: VŨ ANH ĐỨC
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 7 năm 2005 đến tháng 02 năm 2010 | Được tuyển dụng và phân công là cán bộ phòng Tín dụng tại Hội sở Agribank chi nhánh tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 3 năm 2010 đến tháng 8 năm 2014 | Được phân công nhiệm vụ là cán bộ phòng Dịch vụ và Marketing tại Hội sở Agribank chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2014 đến tháng 8 năm 2015 | Được phân công nhiệm vụ là cán bộ phòng Tín dụng tại Hội sở Agribank chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2015 đến tháng 9 năm 2017 | Được điều động và bổ nhiệm giữ chức vụ Trưởng phòng Kế hoạch và Kinh doanh Agribank huyện Kim Thành Hải Dương. |
Từ tháng 10 năm 2017 đến tháng 12 năm 2017 | Được điều động và phân công nhiệm vụ là cán bộ phòng Kiểm tra kiểm soát nội bộ tại Hội sở Agribank chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 01 năm 2018 đến tháng 3 năm 2019 | Được điều động và bổ nhiệm giữ chức vụ Phó Trưởng phòng Khách hàng doanh nghiệp Agribank chi nhánh tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 4 năm 2019 đến nay | Được bổ nhiệm giữ chức vụ Trưởng phòng Khách hàng Doanh nghiệp Agribank chi nhánh tỉnh Hải Dương; Được bầu vào ủy viên BCH Đảng bộ Agribank tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Vũ Anh Đức
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ HỒNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ HỒNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 09/02/1994;
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã An Lương, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã An Lương, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn An Lại, xã An Phượng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 142699469
Ngày cấp: 10/8/2010 Cơ quan cấp: Công an Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Bác sĩ đa khoa
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Không
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Không
15. Nơi công tác: Khoa Huyết học lâm sàng truyền máu Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: Chưa vào Đảng
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 7 năm 2018 đến tháng 02 năm 2019 | Là bác sĩ điều trị tại khoa Cấp cứu Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2019 đến tháng 11 năm 2019 | Là bác sĩ điều trị tại khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 12 năm 2019 đến nay | Là bác sĩ điều trị tại khoa Huyết học lâm sàng truyền máu Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thị Hồng
1. Họ và tên thường dùng: LÊ TUYẾT MINH
2. Họ và tên khai sinh: LÊ TUYẾT MINH
3. Ngày, tháng, năm sinh: 09/10/1982; 4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 34, Trần Khát Chân, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030182007590
Ngày cấp: 20/6/2018 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh; 11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Cử nhân Xét nghiệm
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Sơ cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Viên chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Không
15. Nơi công tác: Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 03/8/2016
- Ngày chính thức: 03/8/2017; Số thẻ đảng viên: 08115640
- Chức vụ trong Đảng: Đảng viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 2007 đến tháng 11 năm 2019 | Công tác tại Khoa Hóa sinh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 12 năm 2019 đến tháng 5 năm 2020 | Công tác tại Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2020 đến nay | Công tác tại Khoa Giải Phẫu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 12 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Lê Tuyết Minh
1. Họ và tên thường dùng: LÊ HỒNG PHÚC
2. Họ và tên khai sinh: LÊ HỒNG PHÚC
3. Ngày, tháng, năm sinh: 02/12/1976;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Hoàng Hanh, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Nhà số 10, phố Vũ Văn Mật, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 141658803
Ngày cấp: 26/6/2013 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
- Học vị: Thạc sĩ Quản lý kinh tế; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C, TOEFL ITP 363
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ ngân hàng
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Giám đốc
15. Nơi công tác: Agribank Chi nhánh tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 25/12/1999
- Ngày chính thức: 25/12/2000; Số thẻ đảng viên: 08013548
- Chức vụ trong Đảng: Bí thư Đảng ủy Agribank Chi nhánh tỉnh Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Agribank Chi nhánh tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh năm 2019, năm 2020, năm 2021
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chínhquyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 11 năm 1998 đến tháng 9 năm 2001 | Cán bộ tín dụng Agribank Chi nhánh huyện Thanh Miện Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2001 đến tháng 4 năm 2003 | Phó phòng tín dụng Agribank Chi nhánh huyện Thanh Miện Hải Dương |
Từ tháng 05 năm 2003 đến tháng 4 năm 2005 | Giám đốc PGD Ngũ Hùng Agribank Chi nhánh huyện Thanh Miện Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2005 đến tháng 01 năm 2008 | Trưởng phòng tín dụng Agribank Chi nhánh huyện Thanh Miện Hải Dương |
Từ tháng 02 năm 2008 đến tháng 11 năm 2009 | Phó Giám đốc Agribank Chi nhánh huyện Thanh Miện Hải Dương |
Từ tháng 12 năm 2009 đến tháng 3 năm 2010 | Quyền Giám đốc Agribank Chi nhánh huyện Ninh Giang Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 2010 đến tháng 02 năm 2015 | Giám đốc Agribank Chi nhánh huyện Ninh Giang Hải Dương |
Từ tháng 03 năm 2015 đến tháng 10 năm 2015 | Giám đốc Agribank Chi nhánh huyện Ninh Giang Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2015 đến tháng 6 năm 2016 | Phó chánh văn phòng Trụ sở chính |
Từ tháng 7 năm 2016 đến tháng 9 năm 2017 | Phó chánh văn phòng Trụ sở chính kiêm Trưởng phòng Quản trị |
Từ tháng 10 năm 2017 đến tháng 12 năm 2018 | Giám đốc Agribank Chi nhánh Hải Dương II |
Từ tháng 01 năm 2019 đến nay | Giám đốc Agribank Chi nhánh tỉnh Hải Dương. Từ tháng 4 năm 2019: Bí thư Đảng ủy Agribank Chi nhánh tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Lê Hồng Phúc
1. Họ và tên thường dùng: HỒ SỸ QUYỆN
2. Họ và tên khai sinh: HỒ SỸ QUYỆN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 02/8/1970;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Gia Lương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Gia Lương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Khu 7, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 19 Lê Thánh Tông, khu 7, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030070005823
Ngày cấp: 05/6/2019; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp ; Ngoại ngữ: Không
13. Nghề nghiệp hiện nay: Bộ đội
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức đơn vị đang công tác: Đại tá, Phó Chính ủy Bộ CHQS tỉnh Hải Dương.
15. Nơi công tác: Bộ CHQS tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 20/11/1991; Ngày chính thức: 20/11/1992; Số thẻ đảng viên: 08013409
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ban chấp hành
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huy chương Quân kỳ Quyết thắng; Huy chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 3 năm 1989 đến tháng 5 năm 1989 | Chiến sĩ, Trung đoàn 603- Quân khu 3; đoàn viên |
Từ tháng 6 năm 1989 đến tháng 02 năm 1990 | Học viên, Xưởng Thông tin, Bộ Tham mưu Quân khu 3; đoàn viên |
Từ tháng 3 năm 1990 đến tháng 8 năm 1994 | Học viên, Trường Sỹ quan Chính trị; đảng viên |
Từ tháng 9 năm 1994 đến tháng 12 năm 1994 | Trung úy, Trợ lý, Ban Kỹ thuật Trung đoàn 603/Quân khu 3; đảng viên |
Từ tháng 01 năm 1995 đến tháng 9 năm 1996 | Trung úy, Phó Đại đội trưởng về Chính trị đại đội 9/Tiểu đoàn 69/Trung đoàn 603/ Quân khu 3 ; Bí thư chi bộ |
Từ tháng 10 năm 1996 đến tháng 01 năm 1998 | Thượng úy, Trợ lý Thanh niên Trung đoàn 6-3/Quân khu 3; đảng viên |
Từ tháng 02 năm 1998 đến tháng 01 năm 1999 | Thượng úy, Trợ lý Chính trị, Ban CHQS TP Hải Dương; đảng viên |
Từ tháng 02 năm 1999 đến tháng 9 năm 1999 | Thượng úy, Trợ lý Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS tỉnh; đảng viên |
Từ tháng 10 năm 1999 đến tháng 11 năm 2000 | Thượng úy, Đại úy, Học viên, Học viện Chính trị; đảng viên. |
Từ tháng 12 năm 2000 đến tháng 3 năm 2002 | Đại úy, Trợ lý Tuyên huấn, Phòng Chính trị Bộ CHQS tỉnh; đảng viên |
Từ tháng 4 năm 2002 đến tháng 10 năm 2007 | Đại úy, Thiếu tá, Trợ lý Hành chính, Phó trưởng Ban Hành chính Tổng hợp, Phòng Tham mưu, Bộ CHQS tỉnh; Phó bí thư chi bộ |
Từ tháng 11 năm 2007 đến tháng 02 năm 2009 | Thiếu tá, Trung tá, Chính trị viên phó, kiêm CNCT Ban CHQS TP Hải Dương; Đảng ủy viên ĐUQS thành phố |
Từ tháng 3 năm 2009 đến tháng 12 năm 2009 | Trung tá, Học viên, Học viện Chính trị; Đảng ủy viên ĐUQS thành phố Hải Dương. |
Từ tháng 01 năm 2010 đến tháng 02 năm 2012 | Trung tá, Chính trị viên phó, kiêm CNCT Ban CHQS TP Hải Dương; Đảng ủy viên ĐUQS thành phố |
Từ tháng 3 năm 2012 đến tháng 4 năm 2013 | Trung tá, Trưởng ban Tuyên huấn, Phòng Chính trị, Bộ CHQS tỉnh; Bí thư chi bộ |
Từ tháng 5 năm 2013 đến tháng 02 năm 2015 | Trung tá, Thượng tá, Phó Tổng biên tập Báo Quân khu 3; Phó bí thư chi bộ. |
Từ tháng 3 năm 2015 đến tháng 5 năm 2017 | Thượng tá, Giám đốc Bảo tàng Quân khu 3; Bí thư chi bộ |
Từ tháng 6 năm 2017 đến tháng 8 năm 2018 | Đại tá, Phó Chính ủy, Đoàn Kinh tế Quốc phòng 327, Quân khu 3; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Đoàn Kinh tế Quốc phòng 327. |
Từ tháng 9 năm 2018 đến tháng 01 năm 2019 | Đại tá, Học viên cao cấp QSĐP, Học viện Quốc phòng; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Đoàn Kinh tế Quốc phòng 327. |
Từ tháng 02 năm 2019 đến tháng 5 năm 2019 | Đại tá, Học viên cao cấp Lý luận chính trị, Học viện Quốc phòng; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Đoàn Kinh tế Quốc phòng 327. |
Từ tháng 6 năm 2019 đến nay | Đại tá, Phó Chính ủy Bộ CHQS tỉnh Hải Dương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh |
Hải Dương, ngày 09 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Hồ Sỹ Quyện