Đơn vị bầu cử số 3 tại TP Chí Linh. Số người ứng cử trong danh sách này là 8 đại biểu. Số đại biểu được bầu là 5 đại biểu.
1. Ông Đoàn Văn Cát
1. Họ và tên thường dùng: ĐOÀN VĂN CÁT
2. Họ và tên khai sinh: ĐOÀN VĂN CÁT
3. Ngày, tháng, năm sinh: 15/6/1973.
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 141599058
Ngày cấp: 01/8/2011. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kinh tế lao động
- Học vị: Thạc sỹ Quản lý kinh tế Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1 khung châu Âu
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chánh Văn phòng Sở Nội vụ
15. Nơi công tác: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 03/02/1995
- Ngày chính thức: 03/02/1996; Số thẻ đảng viên: 08.058133
- Chức vụ trong Đảng: Bí thư Chi bộ Văn phòng Sở Nội vụ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn.
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2019
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội khóa: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 3 năm 1994 đến tháng 7 năm 1996 | Kế toán Trường cấp 2 xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 3 năm 2005 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 2005 đến tháng 12 năm 2012 | Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 01 năm 2013 đến tháng 4 năm 2015 | Phó Trưởng phòng Xây dựng chính quyền - Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2015 đến tháng 02 năm 2020 | Phó Trưởng phòng Cải cách hành chính - Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2020 đến tháng 10 năm 2020 | Phó Trưởng phòng Tổ chức biên chế và Cải cách hành chính - Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2020 đến nay | Chánh Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Đoàn Văn Cát
2. Ông Lê Văn Hiệu
1. Họ và tên thường dùng: LÊ VĂN HIỆU
2. Họ và tên khai sinh:LÊ VĂN HIỆU
3. Ngày, tháng, năm sinh: 02/8/1967
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 102, phố Hải Đông, phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030067000399
Ngày cấp: 23/01/2021; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Luật
- Học vị: Thạc sĩ Quản lý khoa học và công nghệ; Thạc sĩ Quản lý kinh tế
Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
15. Nơi công tác: Tỉnh ủy Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 13/9/1997
- Ngày chính thức: 13/9/1998; Số thẻ đảng viên: 08002481
- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Tỉnh ủy
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng Ba năm 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016; khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Trước năm 1992 | Sinh viên, kinh doanh |
Từ tháng 9 năm 1992 đến tháng 7 năm 2003 | Cán bộ, Đội phó, Đội trưởng, Chi cục phó Chi cục Quản lý thị trường Hải Dương - Sở Thương mại |
Từ tháng 8 năm 2003 đến ngày 9 tháng 5 năm 2009 | Phó Giám đốc Sở Thương mại và Du lịch, Phó Giám đốc Sở Công thương, Chi Cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường Hải Dương |
Từ ngày 10 tháng 5 năm 2009 đến ngày 14 tháng 12 năm 2014 | Bí thư Huyện ủy Nam Sách, Tỉnh ủy viên, Chủ tịch HĐND huyện Nam Sách |
Từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 đến ngày 9 tháng 7 năm 2015 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Hải Dương |
Từ ngày 10 tháng 7 năm 2015 đến ngày 03 tháng 11 năm 2020 | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Hải Dương |
Từ ngày 04 tháng 11 năm 2020 đến ngày 28 tháng 02 năm 2021 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2021 đến nay | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Hải Dương. |
Hải Dương, ngày 12 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Lê Văn Hiệu
3. Ông Phạm Mạnh Hùng1. Họ và tên thường dùng: PHẠM MẠNH HÙNG
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM MẠNH HÙNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 10/9/1965.
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.
7. Quê quán: Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 394, đường Trần Phú, khu La Văn Cầu, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
9. Số Chứng minh nhân dân: 141051690.
Ngày cấp: 27/02/2010. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Kinh tế nông nghiệp
- Học vị: Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp. Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp lý luận chính trị
- Ngoại ngữ: Anh TOEFL ITP557
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Giám đốc Sở Nội vụ
15. Nơi công tác: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 03/02/1994.
- Ngày chính thức: 03/02/1995; Số thẻ đảng viên: 08004883
- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Sở Nội vụ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể khác:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn công chức, viên chức Sở Nội vụ
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2014, Huân chương Lao động hạng Ba năm 2019
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 7 năm 1987 đến tháng 3 năm 1994 | Kế toán Công ty Vật tư nông nghiệp Nam Thanh - tỉnh Hải Hưng. |
Từ tháng 4 năm 1994 đến tháng 6 năm 1997 | Kế toán trưởng Xí nghiệp giống lúa Nam Thanh - tỉnh Hải Hưng. |
Từ tháng 7 năm 1997 đến tháng 9 năm 2002 | Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính - Thương mại và Khoa học huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 10 năm 2002 đến tháng 5 năm 2004 | Phó Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính - Thương mại và Khoa học huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 5 năm 2004 đến tháng 6 năm 2005 | Huyện ủy viên, Trưởng phòng Nội vụ - Lao động, thương binh và Xã hội huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 10 năm 2008 | Huyện ủy viên, Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 11 năm 2008 đến tháng 5 năm 2010 | Huyện ủy viên, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 5 năm 2010 đến tháng 7 năm 2012 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 7 năm 2012 đến tháng 10 năm 2014 | Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 10 năm 2014 đến tháng 12 năm 2014 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 12 năm 2014 đến tháng 10 năm 2015 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 10 năm 2015 đến tháng 7 năm 2018 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2018 đến nay | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Nội vụ. |
Hải Dương, ngày 09 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Mạnh Hùng
4. Bà Nguyễn Thị Hường
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ HƯỜNG
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ HƯỜNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 20/8/1978
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 29/87, đường Quang Trung, khu 7, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030178004596
Ngày cấp: 24/05/2018 Cơ quan cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cao đẳng ngành tiếng Anh; Đại học ngành kinh tế nông nghiệp
- Học vị: Thạc sỹ Kinh tế phát triển Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Cao đẳng tiếng Anh
13. Nghề nghiệp hiện nay: Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương chuyên trách
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng ban Văn hóa - xã hội
15. Nơi công tác: Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 17/12/2002
- Ngày chính thức: 17/12/2003 Số thẻ đảng viên: 08053451
- Chức vụ trong Đảng: Không
Lý do ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen Chủ tịch UBND tỉnh năm 2017
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 10 năm 2000 đến tháng 5 năm 2001 | - Giáo viên Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Chí Linh (nay là thành phố Chí Linh), tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2001 đến tháng 4 năm 2002 | Cán bộ chuyên trách Huyện đoàn Chí Linh tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2002 đến tháng 01 năm 2006 | Uỷ viên Ban Thường vụ Huyện đoàn Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 02 năm 2006 đến tháng 5 năm 2009 | Phó Bí thư Huyện đoàn Chí Linh, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Huyện đoàn Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Từ ngày 02 tháng 6 năm 2009 đến ngày 23 tháng 6 năm 2009 | Phó Bí thư Huyện đoàn Chí Linh, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2009 đến tháng 11 năm 2009 | Bí thư Huyện đoàn Chí Linh, Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên huyện Chí Linh, Uỷ viên Uỷ ban Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 12 năm 2009 đến ngày 14 tháng 6 năm 2010 | Đảng uỷ viên, Chánh Văn phòng Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương |
Từ ngày 15 tháng 6 năm 2010 đến tháng 7 năm 2010 | Đảng ủy viên, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2010 đến tháng 7 năm 2016 | Uỷ viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2016 đến ngày 09 tháng 3 năm 2021 | Phó Trưởng ban Văn hóa- xã hội HĐND tỉnh Hải Dương (được bầu và trúng cử ngày 28/6/2016) |
Từ ngày 10 tháng 3 năm 2021 đến nay | Trưởng ban Văn hóa- xã hội, HĐND tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thị Hường
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ NGÀ
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ NGÀ
3. Ngày, tháng, năm sinh: 19/5/1982
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Lãng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Bình Lãng, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Tập thể Công ty Xây lắp I, đường Bình Minh, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 45 Nguyễn Chế Nghĩa, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030182010299
Ngày cấp: 03/02/2020 Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Thông tin - Thư viện
- Học vị: Thạc sỹ Quản lý Kinh tế Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp chính trị
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Trưởng phòng Tổng hợp
15. Nơi công tác: Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 10/7/2008
- Ngày chính thức: 10/7/2009; Số thẻ đảng viên: 08092887
- Chức vụ trong Đảng: Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy, Chi ủy viên Chi bộ Tổng hợp 1 - Đảng bộ Văn phòng HĐND tỉnh
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn, Tổ trưởng Tổ công đoàn Tổng hợp 1
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2020
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể):
Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 11 năm 2004 đến tháng 10 năm 2006 | Chuyên viên phòng Công tác HĐND - Văn phòng HĐND tỉnh |
Từ tháng 11 năm 2006 đến tháng 11 năm 2007 | Chuyên viên phòng Công tác HĐND - Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH tỉnh |
Từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 01 năm 2014 | Chuyên viên phòng Công tác HĐND - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Từ tháng 02 năm 2014 đến tháng 7 năm 2016 | Phó Trưởng phòng Công tác HĐND - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Từ tháng 8 năm 2016 đến ngày 19 tháng 6 năm 2020 | Chi ủy viên Chi bộ Tổng hợp 1, Tổ trưởng Tổ Công đoàn Tổng hợp 1, Phó Trưởng phòng Tổng hợp - Văn phòng HĐND tỉnh |
Từ ngày 20 tháng 6 năm 2020 đến nay | Phó Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy, Chi ủy viên Chi bộ Tổng hợp 1, Tổ trưởng Tổ Công đoàn Tổng hợp 1, Phó Trưởng phòng Tổng hợp - Văn phòng HĐND tỉnh |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thị Ngà
1. Họ và tên thường dùng: TRẦN THỊ PHƯƠNG
2. Họ và tên khai sinh: TRẦN THỊ PHƯƠNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 18/9/1989;
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Nhân Huệ, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Nhân Huệ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Chí Linh 1, xã Nhân Huệ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 142555464
Ngày cấp: 15/11/2014 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Luật
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh xã Nhân Huệ
15. Nơi công tác: Ủy ban nhân dân xã Nhân Huệ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 23/9/2013
- Ngày chính thức: 23/9/2014; Số thẻ đảng viên: 08.107961
- Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Bí thư Đoàn xã
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Giấy khen của Chủ tịch Hội LHTN tỉnh Hải Dương; Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố Chí Linh
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội: không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân xã Nhân Huệ, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 2013 đến tháng 5 năm 2014 | Hợp đồng Tư Pháp xã Nhân Huệ, |
Từ tháng 6 năm 2014 đến tháng 01 năm 2016 | Nhân viên Đài phát thanh xã Nhân Huệ |
Từ tháng 02 năm 2016 đến tháng 3 năm 2016 | Phó Bí thư Đoàn xã, nhân viên Đài phát thanh xã Nhân Huệ |
Từ tháng 4 năm 2016 đến tháng 5 năm 2019 | Bí thư Đoàn TN xã Nhân Huệ |
Từ tháng 6 năm 2019 đến tháng 5 năm 2020 | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ; Bí thư Đoàn TN xã Nhân Huệ, Chính trị viên phó Ban chỉ huy Quân sự xã, Trưởng Ban Kinh tế xã Nhân Huệ |
Từ tháng 6 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Bí thư Đoàn TN xã Nhân Huệ, kiêm nhiệm chức danh công chức Văn phòng - thống kê, làm công tác Văn phòng - Đảng ủy - Nội vụ xã Nhân Huệ. |
Hải Dương, ngày 08 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Trần Thị Phương
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ THANH THÚY
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ THANH THÚY
3. Ngày, tháng, năm sinh: 09/5/1974 ;
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Sao Đỏ,huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Nam Trung, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Khu dân cư Thái Học 1, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số 05, ngõ 5, phố Đoàn Kết, khu dân cư Thái Học 1, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030174006164
Ngày cấp: 21/6/2019; Cơ quan cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kinh tế kỹ thuật
- Học vị: Không; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp chính trị ; - Ngoại ngữ: Anh trình độ B
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, đơn vị đang công tác: Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Chí Linh, Bí thư Đảng ủy phường Sao Đỏ
15. Nơi công tác: Đảng ủy phường Sao Đỏ
16. Ngày vào Đảng: 13/12/1997
- Ngày chính thức: 13/12/1998 Số thẻ đảng viên: 08.052570
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Chí Linh, Bí thư Đảng ủy phường Sao Đỏ
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn phường Sao Đỏ
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 1993 đến tháng 11 năm 1995 | Giáo viên Trường Tiểu học Cộng Hòa, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 12 năm 1995 đến tháng 01 năm 1998 | Cán bộ Văn phòng UBND huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 02 năm 1998 đến tháng 9 năm 1999 | Cán bộ Thanh tra huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 1999 đến tháng 3 năm 2008 | Thanh tra viên, Thanh tra huyện Chí Linh |
Từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 7 năm 2012 | Phó Chánh Thanh tra thị xã Chí Linh |
Từ tháng 8 năm 2012 đến tháng 11 năm 2017 | Phó Bí thư Chi bộ Thanh tra - Phó Chánh Thanh tra thị xã Chí Linh. -Phó chủ nhiệm UBKT Đảng ủy Khối Chính quyền (từ tháng 6/2013); |
Từ tháng 12 năm 2017 đến tháng 9 năm 2018 | Bí thư Chi bộ Thanh tra (từ tháng 3/2018), Chánh Thanh tra thành phố Chí Linh. Ủy viên UBKT Thành ủy (từ tháng 6/2018); Phó Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy khối Chính quyền |
Từ tháng 10 năm 2018 đến ngày 12 tháng 7 năm 2020 | Thành ủy viên, Ủy viên BCH Đảng bộ khối Chính quyền; Bí thư Chi bộ - Chánh Thanh tra thành phố Chí Linh; Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy khối Chính quyền |
Từ ngày 13 tháng 7 năm 2020 đến ngày 30 tháng 7 năm 2020 | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Bí thư Chi bộ Thanh tra, Chánh Thanh tra thành phố Chí Linh |
Từ tháng 8 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Bí thư Đảng ủy phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh. |
Hải Dương, ngày 03 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Nguyễn Thị Thanh Thúy
1. Họ và tên thường dùng: HOÀNG QUỐC THƯỞNG
2. Họ và tên khai sinh: HOÀNG QUỐC THƯỞNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 16/10/1977;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Lê Lợi, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Lê Lợi, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Khu 12, phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương.
Nơi ở hiện nay: Số nhà 60, phố Lê Nghĩa, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030077002668; Ngày cấp 23/01/2021; Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học Khoa học xã hội và nhân văn; Đại học Quốc gia Hà Nội ngành Quản lý xã hội
- Học vị: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp; Ngoại ngữ: Anh trình độ B2
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hải Dương, Bí thư Thành ủy Chí Linh
15. Nơi công tác: Thành ủy Chí Linh
16. Ngày vào Đảng: 22/5/2003
- Ngày chính thức: 22/5/2004; Số thẻ đảng viên: 08060617
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hải Dương, Bí thư Thành ủy Chí Linh
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Thành ủy Chí Linh
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2013
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội khoá XIV, Ủy viên Ủy ban Kinh tế Quốc hội khóa XIV
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác đảng (chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), |
Từ tháng 11 năm 1999 đến tháng 5 năm 2000 | Cán bộ hợp đồng tại cơ quan Tỉnh đoàn Hải Dương. |
Từ tháng 6 năm 2000 đến tháng 4 năm 2009 | Cán bộ Tỉnh đoàn Hải Dương, Ủy viên Ban chấp hành Tỉnh đoàn khóa X (2002 – 2007), Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên, tháng 9/2004 Trưởng ban Mặt trận thanh niên Tỉnh đoàn Hải Dương; Tổng thư ký Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh Hải Dương (khóa I, II); Tháng 10/2007 Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh đoàn khóa XI, Trưởng ban Đoàn kết tập hợp thanh niên, Tháng 11/2007, Phó Chủ tịch Ủy ban Hội liên hiệp thanh niên tỉnh (khóa II); Tháng 12/2008, Phó Chủ tịch Hội Sinh viên tỉnh (khóa I). |
Từ tháng 5 năm 2009 đến tháng 4 năm 2012 | Phó Bí thư Tỉnh đoàn khóa XI; Tháng 5/2011, Chủ tịch Hội Sinh viên tỉnh khóa I. |
Từ tháng 4 năm 2012 đến tháng 8 năm 2016 | Bí thư Tỉnh đoàn khóa XI; Tháng 5/2012 Bí thư Đảng ủy Tỉnh đoàn (khóa VI), Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh khóa III; Tháng 8/2012 Bí thư Tỉnh đoàn khóa XII; tháng 6/2015 Bí thư Đảng ủy Tỉnh đoàn khóa VII; Tháng 12/2012 Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn khóa X; Tháng 11/2015 Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương khóa XVI. |
Từ tháng 8 năm 2016 đến tháng 02 năm 2020 | Đại biểu Quốc hội chuyên trách khóa XIV, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI (2016 – 2021), Ủy viên Ủy ban Kinh tế Quốc hội, Ủy viên Ban Văn hóa – Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Phó trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Hải Dương, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương khóa XVI. |
Từ ngày 01tháng 3 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương khóa XVI, Bí thư Thành ủy Chí Linh khóa XXII (2015 – 2020), Tháng 10/2020 là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy khóa XVII nhiệm kỳ (2020 – 2025), Bí thư Thành ủy Chí Linh khóa XXIII nhiệm kỳ (2020 – 2025), Bí thư Đảng ủy Quân sự thành phố Chí Linh, Đại biểu Quốc hội khóa XIV, Ủy viên Ủy ban Kinh tế Quốc hội, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI (2016 – 2021), Ủy viên Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI. |
Hải Dương , ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Hoàng Quốc Thưởng