Đơn vị bầu cử số 13 tại huyện Ninh Giang. Số người ứng cử trong danh sách này là 8 đại biểu. Số đại biểu được bầu là 5 đại biểu
1. Ông Bùi Học Anh
1. Họ và tên thường dùng: BÙI HỌC ANH
2. Họ và tên khai sinh: BÙI HỌC ANH
3. Ngày, tháng, năm sinh: 04/8/1975
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Hiệp Lực, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Hiệp Lực, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số 9/167 Bình Lộc, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số 21 Tô Ngọc Vân, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số Căn cước công dân: 030075007111
Ngày cấp: 09/9/2019. Cơ quan cấp: Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh
11.Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Cao đẳng sư phạm Văn; Đại học chuyên ngành Văn; Đại học chuyên ngành Luật
- Học vị: Thạc sỹ Quản lý kinh tế Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh
15. Nơi công tác: Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 14/9/2000
- Ngày chính thức: 14/9/2001 Số thẻ đảng viên: 08044537
- Chức vụ trong Đảng: Bí thư chi bộ Tổng hợp 2, Đảng ủy viên Đảng bộ Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen Thủ tướng Chính phủ năm 2018
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 1995 đến tháng 8 năm 2009 | Giáo viên Trường THCS Hồng Phong, Ninh Giang, Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 10 năm 2010 | Chuyên viên Văn phòng Huyện ủy Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2010 đến tháng 3 năm 2012 | Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chánh văn phòng Huyện ủy Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 2012 đến tháng 11 năm 2012 | Phó Bí thư Chi bộ, Phó Chánh văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 8 năm 2013 | Bí thư Chi bộ, Phó Chánh văn phòng phụ trách Tòa án Nhân dân tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2013 đến tháng 7 năm 2016 | Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Chánh văn phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2016 đến tháng 6 năm 2019 | Phó Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2019 đến ngày 9 tháng 3 năm 2021 | Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh Hải Dương |
Từ ngày 10 tháng 3 năm 2021 đến nay | Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Trưởng ban Bháp chế HĐND tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Bùi Học Anh
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM VĂN DĨNH
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM VĂN DĨNH
3. Ngày, tháng, năm sinh: 09/4/1982;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Hoàng Hanh, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
7. Quê quán: Xã Tân Quang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
8. Nơi đăng ký thường trú: Thôn Bùi Hòa, xã Tân Quang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030082009547
Ngày cấp: 25/7/2019. Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh;
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, ngành Tài chính Ngân hàng.
- Học vị: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh; Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chánh Văn phòng Huyện ủy.
15. Nơi công tác: Văn phòng Huyện ủy Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
16. Ngày vào Đảng: 28/5/2010
- Ngày chính thức: 28/5/2011; Số thẻ đảng viên: 08.099172
- Chức vụ trong Đảng: Chi ủy viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Dân Đảng Ninh Giang.
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên.
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Ninh Giang khóa XIX, nhiệm kỳ 2016 – 2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ. nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 6 năm 2008 đến tháng 6 năm 2009 | Cán bộ Huyện đoàn Ninh Giang, tỉnh Hải Dương. |
Từ tháng 7 năm 2009 đến tháng 8 năm 2009 | Ủy viên Ban Chấp hành Huyện đoàn Ninh Giang khóa XXII; Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên huyện Ninh Giang khóa II. |
Từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 9 năm 2012 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện đoàn Ninh Giang, tỉnh Hải Dương; Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên huyện Ninh Giang khóa II. |
Từ tháng 10 năm 2012 đến tháng 6 năm 2014 | Phó Bí thư Huyện đoàn Ninh Giang, tỉnh Hải Dương; Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên huyện Ninh Giang khóa II. |
Từ tháng 7 năm 2014 đến tháng 7 năm 2016 | Phó Bí thư Huyện đoàn Ninh Giang, tỉnh Hải Dương; Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên huyện Ninh Giang khóa III. |
Từ tháng 8 năm 2016 đến tháng 8 năm 2020 | Phó Trưởng Ban kinh tế - xã hội Hội đồng nhân dân huyện Ninh Giang. |
Từ tháng 9 năm 2020 đến nay | Phó Chánh văn phòng Huyện ủy, kiêm Phó trưởng Ban kinh tế – xã hội Hội đồng nhân dân huyện Ninh Giang. |
Hải Dương, ngày 09 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Văn Dĩnh
1. Họ và tên thường dùng: TRẦN TUẤN ĐỘ
2. Họ và tên khai sinh: TRẦN TUẤN ĐỘ
3. Ngày, tháng, năm sinh: 29/9/1987
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Uỷ ban nhân dân phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Phường Đồng Lạc, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 39/41, đường Mai Hắc Đế, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương
Nơi ở hiện nay: NV 9.8B, khu đô thị Tuệ Tĩnh, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số chứng minh nhân dân: 142462153
Ngày cấp: 26/9/2011 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương.
10. Dân tộc: Kinh
11.Tôn giáo: Không
12. Trình độ
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Kế toán
- Học vị: Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Sơ cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chuyên viên
15. Nơi công tác: Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Ngày vào Đảng: 24/2/2017
- Ngày chính thức: 24/2/2018 Số thẻ đảng viên: 08117827
- Chức vụ trong Đảng: Đảng viên
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh năm 2019
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 2011 đến tháng 9 năm 2013 | Hợp đồng công việc, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, tham mưu giúp việc Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh. Đoàn viên Công đoàn Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh. |
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 9 năm 2014 | Công chức dự bị, chuyên viên tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, tham mưu giúp việc Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh. Đoàn viên Công đoàn Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Từ tháng 10 năm 2014 đến tháng 12 năm 2016 | Công chức, chuyên viên tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, tham mưu giúp việc Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh. Đoàn viên Công đoàn Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh. |
Từ tháng 01 năm 2017 đến tháng 5 năm 2017 | Công chức, chuyên viên tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, tham mưu giúp việc Ban Pháp chế HĐND tỉnh. Đoàn viên Công đoàn Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh. |
Từ tháng 6 năm 2017 đến tháng 01 năm 2020. | Công chức, chuyên viên tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, tham mưu giúp việc Ban Pháp chế HĐND tỉnh. Phó Bí thư Chi đoàn, Đoàn viên Công đoàn Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh. |
Từ tháng 02 năm 2020 đến nay | Công chức, chuyên viên tại Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, tham mưu giúp việc Ban Pháp chế HĐND tỉnh. Đoàn viên Công đoàn Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh. |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Trần Tuấn Độ
1. Họ và tên thường dùng: VŨ HỒNG HIÊN
2. Họ và tên khai sinh: VŨ HỒNG HIÊN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 07/12/1970
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Hưng
7. Quê quán: Xã Tân Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Khu 2, thị trấn Kẻ Sặt, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Căn cước công dân: 030070026666
Ngày cấp: 23/01/2021Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học ngành quản lý xã hội, kinh tế
- Học vị: Thạc sỹ Quản lý giáo dụcHọc hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B; Đức trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ nhiệm
15. Nơi công tác: Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 06/02/1999 Ngày chính thức: 06/02/2000
Số thẻ đảng viên: 08008213
- Chức vụ trong đảng: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức, đoàn thể: Công đoàn Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hải Dương
- Chức vụ trong tổ chức, đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2015
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng: Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội khóa: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 8 năm 1988 đến tháng 11 năm 1997 | Học nghề điện dân dụng và lao động tại Cộng hòa Dân chủ Đức (sau là CHLB Đức) |
Từ tháng 12 năm 1997 đến tháng 7 năm 1998 | Nhân viên hợp đồng công tác tại Phòng Tổ chức Lao động, Xã hội huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 1998 đến tháng 4 năm 2002 | Công chức công tác tại Phòng Tổ chức Lao động, Xã hội huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2002 đến tháng 10 năm 2004 | Phó trưởng phòng Tổ chức Lao động, Xã hội huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 11 năm 2004 đến tháng 9 năm 2005 | Phó Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2005 đến tháng 9 năm 2007 | Huyện ủy viên, Phó Trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Huyện ủy Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2007 đến tháng 6 năm 2010 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2010 đến tháng 6 năm 2013 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 2013 đến tháng 7 năm 2015 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2015 đến tháng 9 năm 2016 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương (Tỉnh ủy viên từ 10/2015; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương từ tháng 5/2016) |
Từ tháng 10 năm 2016 đến tháng 10 năm 2020 | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hải Dương (Bí thư Đảng ủy cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy từ tháng 7/2019) |
Từ tháng 11 năm 2020 đến nay | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Hải Dương |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Vũ Hồng Hiên
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM VĂN KHẢNH
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM VĂN KHẢNH
3. Ngày, tháng, năm sinh: 06/4/1965
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là Quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Văn Hội, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Văn Hội, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 20, ngõ 54, đường Quang Trung, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số căn cước công dân: 030065006666 Ngày cấp: 23/01/2021;
Cơ quan cấp: Cục trưởng Cục Cảnh sát QLHC về TTXH
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành Luật tư pháp
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B1 khung Châu Âu
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ninh Giang
15. Nơi công tác: Huyện ủy Ninh Giang
16. Ngày vào Đảng: 05/05/1984
- Ngày chính thức: 05/11/1985; Số thẻ đảng viên: 08012817
- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Cựu chiến binh, Công đoàn Dân Đảng
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Hội viên, Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Chiến công hạng 3, Huân chương Hữu Nghị do nhà nước Campuchia tặng
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021 đại biểu HĐND huyện Ninh Giang, nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, Đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 1982 đến tháng 8 năm 1985 | Học viên Trường Sỹ quan chính trị quân sự - Bộ Quốc phòng |
Từ tháng 9 năm 1985 đến tháng 12 năm 1989 | Ra trường. Trung úy, Phó Đại đội trưởng về Chính trị; Bí thư Đoàn chuyên trách; Thượng úy (07/1987), Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 676 (Chiến trường K-C) Quân khu 5; Trợ lý chính sách Ban Chính trị Trung đoàn 676 Quân Khu 5 |
Từ tháng 01 năm 1990 đến tháng 3 năm 1996 | Chuyển ngành về công tác tại Ban Tổ chức Huyện ủy Ninh Thanh, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 4 năm 1996 đến tháng 6 năm 1996 | Chuyên viên Ban Tổ chức Huyện ủy Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 7 năm 1996 đến tháng 9 năm 2000 | Phó Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2000 đến tháng 10 năm 2005 | Huyện ủy viên, Phó Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy, Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ Ban Tổ chức |
Từ tháng 11 năm 2005 đến tháng 8 năm 2010 | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy; từ tháng 06/2010 - 12/2010 Bí thư Đảng ủy Dân Đảng |
Từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 8 năm 2015 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy; từ tháng 5/2011 là đại biểu HĐND huyện khóa XVIII; là Chủ tịch HĐND huyện khóa XVIII từ tháng 12/2012 |
Từ tháng 9 năm 2015 đến ngày 15 tháng 11 năm 2019 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện khóa XIX; từ tháng 5/2016 là đại biểu HĐND tỉnh, Ủy viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh khóa XVI. |
Từ ngày 16 tháng 11 năm 2019 đến nay | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện khóa XIX, đại biểu HĐND tỉnh, Ủy viên Ban Pháp chế HĐND tỉnh khóa XVI; từ tháng 02/2020 là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 08 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Văn Khảnh
1. Họ và tên thường dùng: TRẦN VĂN QUÂN
2. Họ và tên khai sinh: TRẦN VĂN QUÂN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 11/01/1971
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Thanh Quang, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Thanh Quang, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Số nhà 578, Nguyễn Văn Linh, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
9. Số Chứng minh nhân dân: 141419087
Ngày cấp: 04/04/2015 Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Quản lý kinh tế
- Học vị: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ngoại ngữ: Anh B1 Châu Âu
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
15. Nơi công tác: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 19/12/1999
- Ngày chính thức: 19/12/2000; Số thẻ đảng viên: 08061558
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ vì có thành tích xuất sắc năm 2013; Huân chương Lao động hạng Ba năm 2019
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân: Không
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 9 năm 1993 đến tháng 8 năm 2003 | Cán bộ phụ trách kế hoạch, Tổ trưởng tổ đảng IV, Đội trưởng đội xây dựng công trình Xí nghiệp Khai thác Công trình thủy lợi Chí Linh |
Từ tháng 9 năm 2003 đến tháng 10 năm 2003 | Phó Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Xí nghiệp Khai thác công trình thủy lợi Chí Linh |
Từ tháng 11 năm 2003 đến tháng 12 năm 2007 | Bí thư Chi bộ, Giám đốc Xí nghiệp Khảo sát thiết kế và xây dựng công trình |
Từ tháng 01 năm 2008 đến tháng 6 năm 2010 | Phó Giám đốc Công ty Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hải Dương; Bí thư Chi bộ Đảng kiêm Giám đốc Xí nghiệp Khảo sát thiết kế và Xây dựng công trình |
Từ tháng 7 năm 2010 đến tháng 02 năm 2012 | Bí thư Đảng bộ Công ty - Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 03 năm 2012 đến tháng 01 năm 2014 | Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT kiêm giữ chức vụ Chủ tịch, Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 02 năm 2014 đến tháng 8 năm 2015 | Phó Bí thư Đảng bộ Sở - Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 9 năm 2015 đến tháng 6 năm 2019 | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thanh Miện |
Từ tháng 7 năm 2019 đến ngày 09 tháng 3 năm 2021 | Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hải Dương |
Từ ngày 10 tháng 3 năm 2021 đến nay | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương |
Hải Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Trần Văn Quân
1. Họ và tên thường dùng: BÙI THANH TÙNG
2. Họ và tên khai sinh: BÙI THANH TÙNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/8/1980
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có 01 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Ninh Thành (nay là xã Tân Hương), huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Ninh Thành (nay là xã Tân Hương), huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 64, đường Thanh Niên, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 142013126
- Ngày cấp: 28/7/2008. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương.
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Báo chí.
- Học vị: Thạc sỹ Quản trị kinh doanh quốc tế. Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Giám đốc
15. Nơi công tác: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hải Dương
16. Ngày vào Đảng: 11/05/2005
- Ngày chính thức: 11/5/2006; Số thẻ đảng viên: 08083983
- Chức vụ trong Đảng: Bí thư Đảng ủy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hải Dương
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Liên đoàn lao động tỉnh Hải Dương
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ban Chấp hành
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2019
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 8 năm 2002 đến tháng 02 năm 2003 | Công chức; Đài truyền thanh huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 3 năm 2003 đến tháng 5 năm 2005 | Công chức; Ban Tuyên giáo, Liên đoàn Lao động tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 7 năm 2007 | Phó Trưởng ban chuyên trách; Ban Quản lý dự án xây dựng Nhà văn hoá lao động. Sau đó được Tỉnh uỷ Hải Dương cử đi học lớp cử nhân chính trị. Đồng thời học lớp Thạc sĩ Quản trị kinh doanh. |
Từ tháng 8 năm 2007 đến tháng 12 năm 2007 | Phó Văn phòng, Liên đoàn Lao động tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 01 năm 2008 đến tháng 7 năm 2008 | Công chức; Trung tâm Lao động ngoài nước - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Từ tháng 8 năm 2008 đến tháng 12 năm 2008 | Công chức; Ban Quản lý dự án Trường Đại học Dầu khí - Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. |
Từ tháng 01 năm 2009 đến tháng 02 năm 2010 | Phó Chánh Trưởng phòng Kế hoạch Đầu tư, Liên hiệp Khoa học, Sản xuất, Địa chất, Xây dựng. Tham gia khóa học tiếng Anh tại Australia. |
Từ tháng 3 năm 2010 đến tháng 10 năm 2011 | Phó Tổng Giám đốc phụ trách miền Bắc, Liên hiệp Khoa học Sản xuất, Địa chất, Xây dựng. |
Từ tháng 11 năm 2011 đến ngày 14 tháng 4 năm 2012 | Phó Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương. |
Từ ngày 15 tháng 4 năm 2012 đến tháng 9 năm 2013 | Trưởng phòng Việc làm - An toàn lao động. Bí thư Chi bộ, Đảng uỷ viên, Uỷ viên Ban Thường vụ Đảng uỷ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2013 đến tháng 4 năm 2015 | Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 5 năm 2015 đến tháng 5 năm 2016 | Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 6 năm 2016 đến nay | Đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương, khóa XVI; Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Hải Dương, ngày 10 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Bùi Thanh Tùng
1. Họ và tên thường dùng: PHẠM CÔNG VŨ
2. Họ và tên khai sinh: PHẠM CÔNG VŨ
3. Ngày, tháng, năm sinh: 01/7/1970;
4. Giới tính: Nam
5. Quốc tịch: Chỉ có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
7. Quê quán: Xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 70, phố Lê Thánh Tông, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi ở hiện nay: Như trên
9. Số Chứng minh nhân dân: 141312305
Ngày cấp: 15/10/2011. Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương
10. Dân tộc: Kinh
11. Tôn giáo: Không
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành Luật tổng hợp
- Học vị: Không Học hàm: Không
- Lý luận chính trị: Trung cấp
- Ngoại ngữ: Anh trình độ A
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức
14. Chức vụ: Phó Trưởng phòng
15. Nơi công tác: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hải Dương
16. Ngày vào đảng cộng sản Việt Nam: 07/11/1998;
- Ngày chính thức: 07/11/1999.
- Số thẻ đảng viên: 08077151
- Chức vụ trong Đảng: Không.
- Ngày ra khỏi Đảng: Không
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên.
18. Tình trạng sức khoẻ: Tốt
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội: Không
22. Là đại biểu Hội đồng nhân dân khóa: Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian | Công việc, chức danh, chức vụ, nơi công tác (Chính quyền, Đảng, đoàn thể) |
Từ tháng 12 năm 1988 đến tháng 11năm 1991 | Cán bộ, Công ty Vật liệu điện máy chất đốt Hải Hưng |
Từ tháng 12 năm 1991 đến tháng 12 năm 1994 | Cán bộ Phòng Tài chính thị xã Hải Dương |
Từ tháng 01 năm 1995 đến tháng 9 năm 2002 | Cán bộ Công ty Vật tư tổng hợp tỉnh Hải Dương |
Từ tháng 10 năm 2002 đến tháng 3 năm 2008 | Chuyên viên (Thanh tra viên) Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
Từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 7 năm 2013 | Thanh tra viên Sở Lao động , Thương binh và Xã hội Hải Dương |
Từ tháng 8 năm 2013 đến 01 năm 2015 | Phó Trưởng phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
Từ tháng 02 năm 2015 đến tháng 01năm 2016 | Phó Trưởng phòng Người có công |
Từ tháng 02 năm 2016 đến nay | Phó Trưởng phòng Bảo vệ trẻ em và Bình đẳng giới |
Hải Dương, ngày 9 tháng 3 năm 2021
Đã ký
Phạm Công Vũ