Tiểu sử tóm tắt của ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV ở đơn vị bầu cử số 1

Chính trị - Ngày đăng : 07:58, 05/05/2021

Đơn vị bầu cử số 1 gồm TP Chí Linh, thị xã Kinh Môn và huyện Kim Thành có 4 người ứng cử. Cụ thể như sau:

I. Ông BÙI VĂN CƯỜNG

1. Họ và tên thường dùng: BÙI VĂN CƯỜNG

2. Họ và tên khai sinh: BÙI VĂN CƯỜNG

3. Ngày, tháng, năm sinh: 18.6.1965

4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Thăng Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.

7. Quê quán: Xã Thăng Long, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 23B, phố Nguyễn Gia Thiều, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.

Nơi ở hiện nay: Như trên.

9. Số chứng minh thư nhân dân: 013065361.

Ngày cấp: 4.4.2008; Cơ quan cấp: Công an TP Hà Nội.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học chuyên ngành hàng hải, Đại học chuyên ngành ngoại ngữ.

- Học vị: Tiến sĩ kỹ thuật khoa học hàng hải, thạc sĩ an toàn hàng hải.

- Học hàm: Không.

- Lý luận chính trị: Cử nhân.

- Ngoại ngữ: Cử nhân Anh văn; Pháp B.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ, công chức.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng Đoàn Quốc hội, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Bầu cử quốc gia, Chánh Văn phòng Hội đồng Bầu cử quốc gia, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk.

15. Nơi công tác: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

16. Ngày vào Đảng: 14.6.1992;

- Ngày chính thức: 14.6.1993; Số thẻ đảng viên: 91000360

- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Quốc hội.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: Không.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng hai (năm 2015); Chiến sĩ thi đua toàn quốc (năm 2019).

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa XIII, khóa XIV.

22. Là đại biểu HĐND tỉnh (nếu có): Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 1 năm 1990 đến tháng 10 năm 1997: Giảng viên Trường Đại học Hàng hải; Phó Bí thư Đoàn trường rồi Bí thư Đoàn trường; Thường vụ Đảng ủy, Thường trực Đảng ủy Trường Đại học Hàng hải; Ủy viên Ban Chấp hành Thành đoàn Hải Phòng, kiêm Phó Giám đốc Trung tâm Ngoại ngữ và Giám đốc Trung tâm Đào tạo và giới thiệu việc làm Trường Đại học Hàng hải.

- Từ tháng 10 năm 1997 đến tháng 2 năm 1999: Phó Bí thư Thành đoàn Hải Phòng; Chủ tịch Hội đồng Đội TP Hải Phòng; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy cơ quan; Chủ tịch Công đoàn khối cơ quan Thành đoàn Hải Phòng; Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Khối cơ quan Thành đoàn Hải Phòng.

- Từ tháng 2 năm 1999 đến tháng 2 năm 2003: Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Thanh niên Trường học Trung ương Đoàn; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn khóa VII; Ủy viên Thư ký Hội Sinh viên Việt Nam; Trưởng Ban Kiểm tra Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam; Giám đốc Trung tâm Văn hóa nghệ thuật sinh viên Việt Nam.

- Từ tháng 2 năm 2003 đến tháng 10 năm 2006: Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn khóa VIII, Trưởng Ban Tổ chứcTrung ương Đoàn; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam khóa IV, khóa V, kiêm nhiệm Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Trung ương Đoàn, Ủy viên Thường vụ Công đoàn Khối Cơ quan Trung ương Đoàn.

- Từ tháng 10 năm 2006 đến tháng 4 năm 2008: Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn khóa VIII; thành viên Ban Chỉ đạo quốc gia: Ban Chỉ đạo thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm, Ban Chỉ đạo vì sự tiến bộ của phụ nữ.

- Từ tháng 4 năm 2008 đến tháng 9 năm 2011: Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai khóa XIII, khóa XIV. Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI.

- Từ tháng 9 năm 2011 đến tháng 6 năm 2012: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI; Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương; Ủy viên Ban Chỉ đạo Tây Bắc.

- Từ tháng 6 năm 2012 đến tháng 4 năm 2016: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Bí thư Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương khóa III, khóa IV; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII.

- Từ tháng 4 năm 2016 đến tháng 7 năm 2019: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam khóa XI, khóa XII; Phó Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương; Phó Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn thế giới khóa XVII; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa VIII.

- Từ tháng 7 năm 2019 đến tháng 1 năm 2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVI, XVII; Ủy viên Đảng ủy Quân khu V khóa IX, X; Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh khóa XI, XII.

- Từ tháng 2 năm 2021 đến ngày 16 tháng 4 năm 2021: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk khóa XVII; Ủy viên Đảng ủy Quân khu V khóa X; Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh khóa XII.

- Từ ngày 16 tháng 4 năm 2021 đến nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng Đoàn Quốc hội, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Tổng Thư ký Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Bầu cử quốc gia, Chánh Văn phòng Hội đồng Bầu cử quốc gia, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk. 

II. Ông LÊ VĂN HIỆU

1. Họ và tên thường dùng: LÊ VĂN HIỆU

2. Họ và tên khai sinh: LÊ VĂN HIỆU

3. Ngày, tháng, năm sinh: 2.8.1967

4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.

7. Quê quán: Xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 102, phố Hải Đông, phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Nơi ở hiện nay: Như trên.

9. Số căn cước công dân: 030067000399

Ngày cấp: 23.1.2021; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 10/10 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, ngành luật.

- Học vị: Thạc sĩ quản lý khoa học và công nghệ; thạc sĩ quản lý kinh tế.

- Học hàm: Không.

- Lý luận chính trị: Cao cấp.

- Ngoại ngữ: Anh trình độ B.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy.

15. Nơi công tác: Tỉnh ủy Hải Dương.

16. Ngày vào Đảng: 13.9.1997

- Ngày chính thức: 13.9.1998; số thẻ đảng viên: 08002481.

- Chức vụ trong Đảng: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Hải Dương.

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Tỉnh uỷ.

- Chức vụ trong tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng ba năm 2020.

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.

22. Là đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV nhiệm kỳ 2011 - 2016; khóa XVI nhiệm kỳ 2016 - 2021.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Trước năm 1992: Sinh viên, kinh doanh.

- Từ tháng 9 năm 1992 đến tháng 7 năm 2003: Cán bộ, Đội phó, Đội trưởng, Chi cục phó Chi cục Quản lý thị trường Hải Dương - Sở Thương mại.

- Từ tháng 8 năm 2003 đến ngày 9 tháng 5 năm 2009: Phó Giám đốc Sở Thương mại và Du lịch, Phó Giám đốc Sở Công thương, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường Hải Dương.

- Từ ngày 10 tháng 5 năm 2009 đến ngày 14 tháng 12 năm 2014: Bí thư Huyện ủy Nam Sách, Tỉnh ủy viên, Chủ tịch HĐND huyện Nam Sách.

- Từ ngày 15 tháng 12 năm 2014 đến ngày 9 tháng 7 năm 2015: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ ngày 10 tháng 7 năm 2015 đến ngày 3 tháng 11 năm 2020: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ ngày 4 tháng 11 năm 2020 đến ngày 28 tháng 2 năm 2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 3 năm 2021 đến nay: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Hải Dương.

III. Ông NGUYỄN TRỌNG NGHĨA

1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN TRỌNG NGHĨA

2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN TRỌNG NGHĨA

3. Ngày, tháng, năm sinh: 24.7.1978

4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Việt Tiến, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng.

7. Quê quán: Xã Việt Tiến, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng

8. Nơi đăng ký thường trú: Khu 8, phường Hải Tân,TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Nơi ở hiện nay: Khu Khuê Liễu, phường Tân Hưng, TP  Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

9. Số chứng minh thư nhân dân 142351627.

Ngày cấp: 7.4.2010; Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành kỹ thuật mật mã.

- Lý luận chính trị: Cao cấp - Ngoại ngữ: Anh trình độ B.

- Học vị: - Học hàm: Không.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng phòng.

15. Nơi công tác: Phòng Cơ yếu - Công nghệ thông tin, Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

16. Ngày vào Đảng: 6.5.1997.

- Ngày chính thức: 6.5.1998; Số thẻ đảng viên: 08000012.

- Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên, Bí thư chi bộ.

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn bộ phận Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Chức vụ trong tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ năm 2019.

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.

22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 1 năm 2001 đến tháng 12 năm 2003: Cán bộ cơ yếu, Phòng Cơ yếu - Tin học Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương; Bí thư Chi đoàn Thanh niên, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 1 năm 2004 đến tháng 11 năm 2008: Đảng ủy viên; Phó Trưởng Phòng Cơ yếu - Tin học; Bí thư Đoàn Thanh niên Văn phòng Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn Khối các cơ quan tỉnh; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 12 năm 2008 đến tháng 8 năm 2009: Đảng ủy viên; Phó Trưởng Phòng Tổng hợp; Bí thư Đoàn Thanh niên Văn phòng Tỉnh ủy, Ủy viên Ban Chấp hành Đoàn Khối các cơ quan tỉnh; Phó Chủ tịch Công đoàn bộ phận Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 12 năm 2009: Đảng ủy viên; Bí thư Chi bộ; Phó Trưởng phòng - phụ trách Phòng Hành chính - Cơ yếu; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 1 năm 2010 đến tháng 7 năm 2012: Đảng ủy viên; Bí thư Chi bộ; Trưởng Phòng Hành chính - Cơ yếu; Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 8 năm 2012 đến tháng 5 năm 2014: Đảng ủy viên; Bí thư Chi bộ; Trưởng Phòng Hành chính - Cơ yếu; Chủ tịch Công đoàn bộ phận, Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 6 năm 2014 đến tháng 8 năm 2017: Đảng ủy viên; Bí thư Chi bộ; Trưởng Phòng Cơ yếu - Công nghệ thông tin; Chính trị viên phó Ban Chỉ huy quân sự Văn phòng Tỉnh ủy; Chủ tịch Công đoàn bộ phận, Phó Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ tháng 9 năm 2017 đến nay: Đảng ủy viên; Bí thư Chi bộ; Trưởng Phòng Cơ yếu - Công nghệ thông tin; Chính trị viên phó Ban Chỉ huy quân sự Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

IV. Ông MAI VĂN VINH




1. Họ và tên thường dùng: MAI VĂN VINH

2. Họ và tên khai sinh: MAI VĂN VINH

3. Ngày, tháng, năm sinh: 23.1.1971

4. Giới tính: Nam

5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.

6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

7. Quê quán: Xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 11, phố Lý Nam Đế, phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Nơi ở hiện nay: Như trên.

9. Số chứng minh thư nhân dân 141489723.

Ngày cấp: 9.4.2007; Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương.

10. Dân tộc: Kinh.

11. Tôn giáo: Không.

12. Trình độ:

- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.

- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành kinh tế.

- Học vị: Thạc sĩ kế toán Học hàm: Không.

- Lý luận chính trị: Cao cấp.

- Ngoại ngữ: Anh trình độ B.

13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức.

14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Trưởng phòng.

15. Nơi công tác: Phòng Quản trị, Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

16. Ngày vào Đảng: 6.11.2003.

- Ngày chính thức: 6.11.2004; Số thẻ đảng viên: 08080233.

- Chức vụ trong Đảng: Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ Quản trị, Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.

17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:

- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn cơ sở, Hội Cựu chiến binh Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên, hội viên.

18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.

19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương năm 2017.

20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.

21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.

22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- Từ tháng 3 năm 1989 đến tháng 5 năm 1992: Nhập ngũ, học viên Trường Hạ sĩ quan xe tăng 2 Vĩnh Yên sau đó chuyển về Lữ đoàn H201 Xuân Mai, Hà Nội; Trung sĩ, Trưởng xe tăng T54, T55.

- Từ tháng 6 năm 1992 đến tháng 3 năm 1997: Xuất ngũ, về địa phương xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.

- Từ tháng 4 năm 1997 đến tháng 12 năm 2010: Nhân viên Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ ngày 1 tháng 12 năm 2010 đến ngày 16 tháng 6 năm 2014: Phó Trưởng Phòng Quản trị, Phó Bí thư Chi bộ Quản trị, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn Bộ phận, Công đoàn Cơ sở Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.

- Từ ngày 17 tháng 6 năm 2014 đến nay: Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ Quản trị; Trưởng Phòng Quản trị, Văn phòng Tỉnh ủy Hải Dương.