Tiểu sử tóm tắt của ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV ở đơn vị bầu cử số 3
Chính trị - Ngày đăng : 08:27, 05/05/2021
I. Bà NGUYỄN THỊ KHÁNH HUYỀN
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ KHÁNH HUYỀN
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ KHÁNH HUYỀN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 11.7.1993
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
7. Quê quán: Phường An Sinh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương.
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 240, phố Cao Bá Quát, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
Nơi ở hiện nay: Số nhà 26, phố Lý Tự Trọng, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
9. Số căn cước công dân: 030193002119.
Ngày cấp: 26.7.2017.
Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư.
10. Dân tộc: Kinh.
11. Tôn giáo: Không.
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành luật.
- Học vị: Học hàm: Không.
- Lý luận chính trị: Sơ cấp.
- Ngoại ngữ: Anh trình độ B.
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức.
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chuyên viên.
15. Nơi công tác: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
16. Ngày vào Đảng: Không.
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn, Đoàn Thanh niên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên, đoàn viên.
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Không.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.
22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 6 năm 2016 đến tháng 10 năm 2018: Nhân viên Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hải Dương.
- Từ tháng 11 năm 2018 đến tháng 1 năm 2020: Chuyên viên Ban Chính sách - Luật pháp, Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam.
- Từ tháng 2 năm 2020 đến ngày 20 tháng 1 năm 2021: Chuyên viên Phòng Tổ chức - Pháp chế, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương.
- Từ ngày 21 tháng 1 năm 2021 đến nay: Chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
II. Bà NGUYỄN THỊ VIỆT NGA
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ VIỆT NGA
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ VIỆT NGA
3. Ngày, tháng, năm sinh: 29.9.1976
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
7. Quê quán: Xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 178 phố Hoàng Lộc, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
Nơi ở hiện nay: Như trên.
9. Số chứng minh nhân dân: 141796866.
Ngày cấp: 1.12.2011.
Cơ quan cấp: Công an tỉnh Hải Dương.
10. Dân tộc: Kinh.
11. Tôn giáo: Không.
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành ngữ văn.
- Học vị: Tiến sĩ lý luận văn học Học hàm: Không.
- Lý luận chính trị: Cao cấp Ngoại ngữ: Anh B1 châu Âu.
13. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ.
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
15. Nơi công tác: Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
16. Ngày vào Đảng: 22.5.2004.
- Ngày chính thức: 22.5.2005; Số thẻ đảng viên: 08081134.
- Chức vụ trong Đảng: Tỉnh ủy viên.
- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam, Công đoàn Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Hội viên, Công đoàn viên.
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2018.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội khóa XIV.
22. Là đại biểu HĐND tỉnh Hải Dương khóa XV nhiệm kỳ 2011 - 2016 và khóa XVI nhiệm kỳ 2016 - 2021.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 9 năm 1998 đến tháng 12 năm 2002: Giảng viên Khoa Xã hội, Trường Cao đẳng Sư phạm Hải Dương.
- Từ tháng 1 năm 2003 đến tháng 7 năm 2003: Biên tập viên Tạp chí Côn Sơn (sau là Tạp chí Văn nghệ Hải Dương), Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hải Dương.
- Từ tháng 8 năm 2003 đến tháng 7 năm 2005: Ủy viên Ban Chấp hành Hội Văn học nghệ thuật, Trưởng Ban Văn nghệ thiếu nhi.
- Từ tháng 8 năm 2005 đến tháng 8 năm 2008: Ủy viên Ban Chấp hành Hội Văn học nghệ thuật, Trưởng Ban Văn nghệ thiếu nhi, Thư ký Tòa soạn Tạp chí Côn Sơn.
- Từ tháng 9 năm 2008 đến tháng 12 năm 2013: Phó Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hải Dương; Phó Tổng Biên tập Tạp chí Văn nghệ Hải Dương (11.2008-9.2011), Tổng Biên tập Tạp chí Văn nghệ Hải Dương (10.2011-12.2013).
- Từ tháng 1 năm 2014 đến tháng 5 năm 2016: Chủ tịch Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Hải Dương; Tổng Biên tập Tạp chí Văn nghệ Hải Dương (1.2014-12.2015).
- Từ tháng 6 năm 2016 đến tháng 4 năm 2020: Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương; Đại biểu Quốc hội khóa XIV (từ tháng 7.2016); Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2015-2020 (từ tháng 2.2020).
- Từ tháng 5 năm 2020 đến tháng 10 năm 2020: Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương, Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2015-2020.
- Từ tháng 11 năm 2020 đến nay: Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương, Đại biểu Quốc hội khóa XIV; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2020-2025.
III. Bà TĂNG THỊ PHƯƠNG
1. Họ và tên thường dùng: TĂNG THỊ PHƯƠNG
2. Họ và tên khai sinh: TĂNG THỊ PHƯƠNG
3. Ngày, tháng, năm sinh: 22.11.1980
4. Giới tính: Nữ
5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
7. Quê quán: Xã Thanh Lang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
8. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 5A, ngõ 42, đường Tân Kim, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
Nơi ở hiện nay: Như trên.
9. Số chứng minh thư nhân dân: 030180000513.
Ngày cấp: 28.9.2015; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư.
10. Dân tộc: Kinh.
11. Tôn giáo: Không.
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành luật tư pháp và hành chính nhà nước.
- Học vị: Học hàm: Không.
- Lý luận chính trị: Trung cấp.
- Ngoại ngữ: Anh trình độ C.
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức.
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chuyên viên.
15. Nơi công tác: Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
16. Ngày vào Đảng: 21.11.2006.
- Ngày chính thức: 21.11.2007; Số thẻ đảng viên: 08089652.
- Chức vụ trong Đảng: Đảng viên.
- Ngày ra khỏi Đảng (nếu có): Không.
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
- Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên.
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương năm 2020.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.
22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 6 năm 2005 đến tháng 5 năm 2007: Cán bộ Huyện đoàn Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
- Từ tháng 6 năm 2007 đến tháng 10 năm 2009: Ủy viên Ban Thường vụ Huyện đoàn Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
- Từ tháng 11 năm 2009 đến tháng 2 năm 2012: Chuyên viên Phòng Tiếp công dân, Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương.
- Từ tháng 3 năm 2012 đến tháng 1 năm 2017: Phó Trưởng Phòng Tiếp công dân, Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương.
- Từ tháng 2 năm 2017 đến nay: Chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương.
IV. ÔNG NGUYỄN NGỌC SƠN
1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN NGỌC SƠN
2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN NGỌC SƠN
3. Ngày, tháng, năm sinh: 25.5.1975.
4. Giới tính: Nam.
5. Quốc tịch: Chỉ có 1 quốc tịch là quốc tịch Việt Nam và không trong thời gian thực hiện thủ tục xin gia nhập quốc tịch quốc gia khác.
6. Nơi đăng ký khai sinh: Xã Đại Đức, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.
7. Quê quán: Xã Đại Đức, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.
8. Nơi đăng ký thường trú: Phòng 17, C13, tập thể Kim Liên, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Nơi ở hiện nay: Số 6, BT3, khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
9. Số căn cước công dân: 030075000041.
Ngày cấp: 18.6.2020; Cơ quan cấp: Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
10. Dân tộc: Kinh.
11. Tôn giáo: Không.
12. Trình độ:
- Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông.
- Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học, chuyên ngành luật; Đại học, chuyên ngành tài chính.
- Học vị: Tiến sĩ quản lý xây dựng, thạc sĩ quản trị kinh doanh.
- Học hàm: Không.
- Lý luận chính trị: Cao cấp.
- Ngoại ngữ: Anh - khung B2 châu Âu.
13. Nghề nghiệp hiện nay: Công chức.
14. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng.
15. Nơi công tác: Vụ Phục vụ hoạt động giám sát, Văn phòng Quốc hội.
16. Ngày vào Đảng: 19.5.2002.
- Ngày chính thức: 19.5.2003; Số thẻ đảng viên: 05155717.
- Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Phục vụ hoạt động giám sát.
17. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể:
- Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn Văn phòng Quốc hội.
- Chức vụ trong tổ chức đoàn thể: Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra công đoàn cơ quan Văn phòng Quốc hội.
18. Tình trạng sức khỏe: Tốt.
19. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Bằng khen của Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội năm 2016, 2017; Bằng khen của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ năm 2019; Bằng khen của Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư năm 2020; Bằng khen của Bộ trưởng Lao động, Thương binh và Xã hội năm 2020; Bằng khen của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông năm 2020.
20. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích.
21. Là đại biểu Quốc hội khóa (nếu có): Không.
22. Là đại biểu HĐND (nếu có): Không.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- Từ tháng 7 năm 1997 đến tháng 11 năm 2000: Kế toán tổng hợp, Ban Điều hành dự án hợp đồng 3 - quốc lộ 5, Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8, Bộ Giao thông vận tải.
- Từ tháng 12 năm 2000 đến tháng 9 năm 2002: Kế toán tổng hợp, Ban Điều hành dự án B4 Cầu Non Nước, Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8, Bộ Giao thông vận tải.
- Từ tháng 9 năm 2002 đến tháng 7 năm 2003: Kế toán trưởng, Công ty Liên doanh công trình Hữu Nghị, Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8, Bộ Giao thông vận tải.
- Từ tháng 7 năm 2003 đến tháng 1 năm 2007: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Công ty 829, kế toán trưởng, Chủ tịch Công đoàn Công ty Liên doanh công trình Hữu Nghị, Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8, Bộ Giao thông vận tải.
- Từ tháng 1 năm 2007 đến tháng 6 năm 2008: Bí thư chi bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Công ty 829, Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Công ty Liên doanh công trình Hữu Nghị, Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8, Bộ Giao thông vận tải.
- Từ tháng 6 năm 2008 đến tháng 9 năm 2008: Phó Giám đốc, Trung tâm Bồi dưỡng kỹ thuật và nghiệp vụ 8, Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8, Bộ Giao thông vận tải.
- Từ tháng 9 năm 2008 đến tháng 8 năm 2012: Bí thư Chi bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy, Ủy viên Ban Chấp hành công đoàn Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8; Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng thương mại và Đào tạo 8, Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8, Bộ Giao thông vận tải.
- Từ tháng 8 năm 2012 đến tháng 12 năm 2014: Chi ủy viên, Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng, Văn phòng Quốc hội.
- Từ tháng 1 năm 2015 đến tháng 8 năm 2015: Phó Giám đốc, Phó Chủ tịch công đoàn cơ sở Cục Quản trị, Văn phòng Quốc hội
- Từ tháng 8 năm 2015 đến tháng 9 năm 2018: Bí thư Chi bộ, Phó Vụ trưởng, Chủ tịch Công đoàn Vụ Phục vụ hoạt động giám sát; Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra công đoàn cơ quan Văn phòng Quốc hội.
- Từ tháng 9 năm 2018 đến tháng 12 năm 2019: Bí thư Chi bộ, Phó Vụ trưởng phụ trách, Quyền Vụ trưởng Vụ Phục vụ hoạt động giám sát; Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra công đoàn cơ quan Văn phòng Quốc hội.
- Từ tháng 12 năm 2019 đến nay: Bí thư Chi bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Phục vụ hoạt động giám sát; Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra công đoàn cơ quan Văn phòng Quốc hội.
Từ tháng 8 năm 2012 đến tháng 12 năm 2014: Chi ủy viên, Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng, Văn phòng Quốc hội.
- Từ tháng 1 năm 2015 đến tháng 8 năm 2015: Phó Giám đốc, Phó Chủ tịch công đoàn cơ sở Cục Quản trị, Văn phòng Quốc hội
- Từ tháng 8 năm 2015 đến tháng 9 năm 2018: Bí thư Chi bộ, Phó Vụ trưởng, Chủ tịch Công đoàn Vụ Phục vụ hoạt động giám sát; Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra công đoàn cơ quan Văn phòng Quốc hội.
- Từ tháng 9 năm 2018 đến tháng 12 năm 2019: Bí thư Chi bộ, Phó Vụ trưởng phụ trách, Quyền Vụ trưởng Vụ Phục vụ hoạt động giám sát; Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra công đoàn cơ quan Văn phòng Quốc hội.
- Từ tháng 12 năm 2019 đến nay: Bí thư Chi bộ, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội; Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội, Vụ trưởng Vụ Phục vụ hoạt động giám sát; Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra công đoàn cơ quan Văn phòng Quốc hội.